Pages - Menu

Friday, June 26, 2015

Các loại bánh mì bằng tiếng anh

_wheat bread / wi:t bred / : bánh mỳ đen
_white bread / wai:t bred / : bánh mì trắng_whole grain bread : bánh mì nguyên hạt_rye bread /'raibred/ - bánh mì làm từ lúa mạch đen
_pretzel /´pretsəl/ : Bánh quy cây, quy xoắn (bánh quy mặn có hình que, hình nút thừng)_pita bread /´pi:tə/ L là bánh có dạng hình tròn dẹt, ở giữa phồng lên thường gọi là ‘pocket’ vì nó giống như một cái túi, khi bánh nguội ‘cái túi’ này sẽ xẹp xuống._challah : Bánh mỳ Challah (Bánh mỳ Trứng)._french bread : bánh mì pháp _croissant /´krwʌsɔn/ Bánh sừng bò, bánh croaxăng_swiss roll : Bánh xốp mỏng, bánh cuộn..._bagel /'beigl/ : bánh vòng_donut /´dounʌt/ : Đó là một loại bánh hình vòng, to bằng một bàn tay, có lỗ chính giữa. Hiện nay, donut có hàng chục hương vị khác nhau với bao cách trang trí, chế biến khác nhau. Từ kiểu rắc bột mịn sơ khai, người ta đã sáng tạo nên những kem, cốm, kẹo dẻo, dừa, đậu phộng, bơ sữa, trái cây, mứt, hạnh nhân...hòa quyện lại và trang trí đẹp mắt._rolls /'roul/ : Ổ bánh mì nhỏ (để ăn sáng...)_bread stick : bánh mì que

1 comment: