Tailieutuhoctienganh.com Tài liệu tốt nhất để bạn có thể tự học tiếng anh một cách nhanh nhất, tiết kiệm nhất và hiệu quả nhất

RSS

Bài Đăng Mới Nhất

Các từ viết tắt thông dụng nhất trong tiếng Anh

V.I.P= very important person = nhân vật rất quan trọng
ASAP = as soon as possible = càng sớm càng tốt
Btw = by the way = sẵn đây tôi nói luôn,
Etc = et cetera = vân vân
a.m = sáng (đứng sau số giờ) (a.m viết tắt của từ tiếng Latin, bạn không cần nhớ)
p.m = chiều (đứng sau số giờ) (p.m viết tắt của từ tiếng Latin, bạn không cần nhớ)
FBI = Federal Bureau of Investigation = Cục Điều Tra Liên Bang Hoa Kỳ
CIA = Central Intelligence Agency = Cơ Quan Tình Báo Trung Ương Hoa Kỳ
AD = sau công nguyên (AD viết tắt của từ tiếng Latin, bạn không cần nhớ)
BC = trước công nguyên



i.e = id est = that is = có nghĩa là
P.s = post script = tái bút
Eg = exempli gratia
N.B= Nota Bene = note well = Lưu ý
p.p = per procurationem = thừa lệnh
Vs = versus = chống với (đội A chống với đội
ID= identify, identification = nhận diện, giấy tờ chứng minh nhân thân
Mr.
Mrs.
B.A = bachelor of arts = cử nhân môn nghệ thuật
B.S = bachelor of science = cử nhân môn khoa học
MA = Master of Arts = Thạc sỹ môn nghệ thuật
MBA = Master of Business Administration = Thạc sỹ quản trị kinh doanh
Ph.D = Doctor of philosophy = tiến sĩ
Dr = Doctor = bác sĩ, tiến sĩ
M.D = Medical doctor = bác sĩ
Jan = January
Feb = February
Mar = March
Apr = April
Aug = August
Sep = September
Oct = October
Nov = November
Dec= December
Ave = avenue = đường
St = street = đường
St = saint = thánh
Sgt = sergeant = trung úy
Capt = Captain = Đại úy
Col = Colonel = Đại tá
Dept = department = phòng, ngành, ban
Dist = district = quận
Ft = foot = 1 bộ = 0.3 m (one foot, two feet)
Gal = gallon = 3.8 lít
Oz = ounce = 28.35 gram
Mph = miles per hour = dặm trong một giờ (1 mile = 1.6km)
Jr = junior = nhỏ (khi hai cha con có cùng tên, Jr để trước tên dùng để chỉ người con)
Sr = senior = cao cấp (nhân viên cao cấp), lớn (khi hai cha con có cùng tên, Sr để trước tên dùng để chỉ người cha)
Km = kilometer
£ = libra = pound = biểu tượng đồng bảng Anh
N = North = Bắc
S = South = Nam
E = East = Đông
W = West = Tây
NE = North East = Đông Bắc
Unicef = United Nations Children’s Fund = Quỹ Vì Trẻ Em Liên Hiệp QUốc
WHO = World Health Organization = Tổ Chức Y Tế Thế Giới
----------------------------------------------------------------------------------------------------
TEXTING SHORTHAND = Các cách viết tắt trong tin nhắn hoặc chat
Gtg = got ta go = tôi phải đi đây
Rofl = roll on the floor laughing = cười bò lăn bò càng
Sup = what’s up? = có gì không?
FYI = for your information = nói cho bạn biết
w/BF = with boyfriend = đã có bạn trai
b4 = before
cos = because
GF = girlfriend
Jk = just kidding = nói chơi thôi mà
L8r = later
OMG = oh my god = chúa ơi
Thx = thanks
Zzzz = sleeping or bored = biểu tượng đang ngủ hoặc đang chán
Cya = see you = hẹn gặp lại
P/s: Cya
-Moon-

0 comments:

Post a Comment

1000 Tu vung tieng anh co ban 3000 tu vung tieng anh 600 Tu vung toeic thong dung 6000 Tu vung tieng anh thong dung Bai hoc bai hoc ngu phap Bai hoc phat am BAI TAP BÀI VIẾT HỌC VIÊN BIKIP Cac cau giao tiep dung trong nha hang Cac cau giao tiep thong dung Các câu giao tiếp thông dụng Cac cau noi hay bang tieng anh Cac thi trong tieng anh Cach dich tieng anh cach hoc giao tiep Cach hoc nghe Cach hoc ngu phap Cach hoc noi tieng anh Cach hoc phat am cach hoc tieng anh Cach hoc tieng anh danh cho tre em Cach hoc tu vung cach hoc viet tieng anh Cach lam bai thi Câu chuyện hay về Tiếng Anh Cau truc cau Cau truc cau pho bien trong tieng anh Cau truc ngu phap CHIA SẺ CÙNG SUNNY Choi ma hoc Cum dong tu Cum gioi tu Cum tu cum tu theo chu de Cum tu tieng anh thong dung Đại từ quan hệ Danh ngon cuoc song Danh ngon tieng anh Danh ngon tinh yeu Dap an mon tieng anh ky thi dai hoc Day Tre Noi Tieng Anh Doc hieu tieng anh Dong tu Giao tiep Giao tiep nang cao Giao tiep qua dien thoai Giao tiep so cap Giao tiep thuc hanh Giao tiep tieng anh Giao tiep trung cap Gioi tu Gioi tu thong dung trong tieng anh Hoc giao tiep theo chu de Hoc phat am qua video Hoc qua BBC News Hoc qua chuyen cuoi Hoc theo tu Học theo tư Học theo tự hoc tieng anh Hoc tieng anh qua bai hat Hoc tieng anh qua thanh ngu hoc tieng anh qua tho Hoc tieng anh qua truyen cuoi Hoc tieng anh qua tu Hoc Tieng Anh Tre Em Qua Video Hoc tu vung bang tho Hoc tu vung qua video Học từ vựng qua video HỎI ĐÁP ANH NGỮ Hướng dẫn Idioms idoms Luyen nghe Luyen Thi Luyen thi dai hoc tieng anh Luyen thi toeic NGHỀ NGHIỆP CỦA BẠN Ngu phap ngu phap co ban Ngu phap nang cao Ngu phap thuc hanh NHẬT KÍ PHIÊN DỊCH Nhung cau chui bang tieng anh Phan tich cau phat Phat am Phrase verbs Phương pháp học POEMS AND MUSIC SỬ DỤNG PHẦN MỀM Tai lieu tu hoc tieng anh Thanh ngu tieng anh THE PARTS OF SPEECH Thì hiện tại đơn Thì hiện tại hoàn thành Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn Thì hiện tại tiếp diễn Thì quá khứ đơn Thì quá khứ hoàn thành Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn Thì quá khứ tiếp diễn Thi tuong lai Thì tương lai đơn Thì tương lai hoàn thành Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn Thì tương lai tiếp diễn Tiến Sĩ Pimsleurs Tieng anh Tieng anh cong so Tieng anh tre em Tieng anh tre em theo chu de Tinh tu Toeic Trong am Tu dien bang hinh anh Tu loai Tu thong dung trong tieng anh Tu vung Từ vựng Tu vung bang hinh Tu vung chu de san bay Tu vung chuyen nghanh Tu vung theo chu de Tu vung thong dung Tu vung tieng anh Từ Vựng Tiếng Anh Tu vung tieng anh thong dung Tuc ngu tieng anh Video 12 thì trong tiếng anh Video cấu trúc ngữ pháp Viet tat tieng anh
Lên đầu trang
Vào giữa trang
Xuống cuối trang