Tailieutuhoctienganh.com Tài liệu tốt nhất để bạn có thể tự học tiếng anh một cách nhanh nhất, tiết kiệm nhất và hiệu quả nhất

RSS

Bài Đăng Mới Nhất

CÙNG HỌC TIẾNG ANH QUA TRUYỆN CƯỜI

SHARE ngay về học mem nhé

FUNNY STORY No.3: I CLOSED MY EYES (NHẮM MẮT)

A: “Yesterday when I was on a bus, it was so crowded. A lady had to stand, and I do not like to see ladies standing on the bus…”
(“Hôm qua tớ đi xe buýt, xe hết chỗ, có một phụ nữa phải đứng mà tớ thì không thích nhìn cảnh phụ nữ đứng trên xe buýt…”)
B: “And you gave your seat to her, didn’t you?”
(“Và cậu đã nhường chỗ cho cô ta?”)
A: “No! I…closed my eyes.”
(Không! Tớ đã nhắm mắt lại”)


******
- see (nhìn)/ hear (nghe)/ smell (ngửi)/ feel (cảm nhận)/ notice (để ý)/ watch (xem) + Object (tân ngữ) + V-ing: cấu trúc này được sử dụng khi người nói chỉ chứng kiến 1 phần của hành động.
E.g:
I see him passing my house everyday.
(Mình nhìn thấy anh ấy đi qua nhà mình mỗi ngày)
Do you hear him knocking ?
(Bạn có nghe thấy tiếng anh ấy gõ cửa không vậy?)=>bất chợt nghe thấy
She smelt something burning and saw smoke rising
(Cô ấy đã ngửi thấy có cái gì đó khét và nhìn thấy khói bốc lên)
I feel the sky tumbling down
(Em thấy bầu trời như đang sập xuống)
Did you notice her coming out?
(Anh có để ý thấy cô ta đi ra hay không?)
I love watching him sleep
(Tôi thích ngắm nhìn anh ấy ngủ)

- see/hear/smell/feel/notice/watch + Object + V: cấu trúc này được sử dụng khi người nói chứng kiến toàn bộ hành động.
E.g: We saw him leave the house.
(Chúng tôi nhìn thấy anh ấy rời khỏi nhà)
I heard him knock four times
(Tôi đã nghe thấy anh ta gõ cửa 4 lần)=> nghe thấy từ đầu đến cuối
We smelled the aroma of freshly baked cookies as soon as we walked in the house
(Chúng tôi ngửi thấy mùi thơm của bánh nướng ngay khi chúng tôi bước vào nhà)
I feel the earth move under my feet
(Em thấy mặt đất như rung chuyển dưới chân mình)
Did you notice her hair?
(Em có để ý thấy tóc của cô ấy không?)
As i watched him leave, I couldn't help but feel....sad
(Khi tôi nhìn anh ấy ra đi, tôi không thể không cảm thấy buồn)
******
- to be on a bus: đi xe buýt
- crowded (adj): (đường phố) đông đúc; (xe) chật ních, hết chỗ
- to give st to sb (đưa-nhường cái gì cho ai) = to give sb/st (đưa-nhường cho ai cái gì
E.g: You gave your seat to her, didn’t you? (Có phải cậu nhường chỗ ngồi của cậu cho cô ta ?)
= You gave her your seat (Có phải cậu nhường cô ta chỗ ngồi của cậu?)
- can't help + V-ing: không nhịn được, không thể không
- to tumble down: (người) ngã lộn từ trên xuống, (cái gì) sập xuống
- to come out (đi ra) >< to come in (đi vào)
- as soon as (liên từ): ngay khi
- to walk in: đi vào, bước vào

0 comments:

Post a Comment

1000 Tu vung tieng anh co ban 3000 tu vung tieng anh 600 Tu vung toeic thong dung 6000 Tu vung tieng anh thong dung Bai hoc bai hoc ngu phap Bai hoc phat am BAI TAP BÀI VIẾT HỌC VIÊN BIKIP Cac cau giao tiep dung trong nha hang Cac cau giao tiep thong dung Các câu giao tiếp thông dụng Cac cau noi hay bang tieng anh Cac thi trong tieng anh Cach dich tieng anh cach hoc giao tiep Cach hoc nghe Cach hoc ngu phap Cach hoc noi tieng anh Cach hoc phat am cach hoc tieng anh Cach hoc tieng anh danh cho tre em Cach hoc tu vung cach hoc viet tieng anh Cach lam bai thi Câu chuyện hay về Tiếng Anh Cau truc cau Cau truc cau pho bien trong tieng anh Cau truc ngu phap CHIA SẺ CÙNG SUNNY Choi ma hoc Cum dong tu Cum gioi tu Cum tu cum tu theo chu de Cum tu tieng anh thong dung Đại từ quan hệ Danh ngon cuoc song Danh ngon tieng anh Danh ngon tinh yeu Dap an mon tieng anh ky thi dai hoc Day Tre Noi Tieng Anh Doc hieu tieng anh Dong tu Giao tiep Giao tiep nang cao Giao tiep qua dien thoai Giao tiep so cap Giao tiep thuc hanh Giao tiep tieng anh Giao tiep trung cap Gioi tu Gioi tu thong dung trong tieng anh Hoc giao tiep theo chu de Hoc phat am qua video Hoc qua BBC News Hoc qua chuyen cuoi Hoc theo tu Học theo tư Học theo tự hoc tieng anh Hoc tieng anh qua bai hat Hoc tieng anh qua thanh ngu hoc tieng anh qua tho Hoc tieng anh qua truyen cuoi Hoc tieng anh qua tu Hoc Tieng Anh Tre Em Qua Video Hoc tu vung bang tho Hoc tu vung qua video Học từ vựng qua video HỎI ĐÁP ANH NGỮ Hướng dẫn Idioms idoms Luyen nghe Luyen Thi Luyen thi dai hoc tieng anh Luyen thi toeic NGHỀ NGHIỆP CỦA BẠN Ngu phap ngu phap co ban Ngu phap nang cao Ngu phap thuc hanh NHẬT KÍ PHIÊN DỊCH Nhung cau chui bang tieng anh Phan tich cau phat Phat am Phrase verbs Phương pháp học POEMS AND MUSIC SỬ DỤNG PHẦN MỀM Tai lieu tu hoc tieng anh Thanh ngu tieng anh THE PARTS OF SPEECH Thì hiện tại đơn Thì hiện tại hoàn thành Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn Thì hiện tại tiếp diễn Thì quá khứ đơn Thì quá khứ hoàn thành Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn Thì quá khứ tiếp diễn Thi tuong lai Thì tương lai đơn Thì tương lai hoàn thành Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn Thì tương lai tiếp diễn Tiến Sĩ Pimsleurs Tieng anh Tieng anh cong so Tieng anh tre em Tieng anh tre em theo chu de Tinh tu Toeic Trong am Tu dien bang hinh anh Tu loai Tu thong dung trong tieng anh Tu vung Từ vựng Tu vung bang hinh Tu vung chu de san bay Tu vung chuyen nghanh Tu vung theo chu de Tu vung thong dung Tu vung tieng anh Từ Vựng Tiếng Anh Tu vung tieng anh thong dung Tuc ngu tieng anh Video 12 thì trong tiếng anh Video cấu trúc ngữ pháp Viet tat tieng anh
Lên đầu trang
Vào giữa trang
Xuống cuối trang