Tailieutuhoctienganh.com Tài liệu tốt nhất để bạn có thể tự học tiếng anh một cách nhanh nhất, tiết kiệm nhất và hiệu quả nhất

RSS

Bài Đăng Mới Nhất

Toàn bộ cấu trúc To Take

To take a ballot: Quyết định bằng bỏ phiếu
To take a bath: Đi tắm
To take a bear by the teeth: Liều lĩnh vô ích; hy sinh vô nghĩa
To take a beating: chụi một trận đòn
To take a bee-line for sth: Đi thẳng tới vật gì
To take a bend: Quẹo (xe)
To take a boat, a car in tow: Kéo, dòng tàu, xe
To take a book back to sb: Đem cuốn sách trả lại cho người nào
To take a bribe (bribes): Nhận hối lộ
To take a car's number: Lấy số xe
To take a cast of sth: Đúc vật gì
To take a census of the population: Kiểm tra dân số
To take a chair: Ngồi xuống
To take a chance: Đánh liều, mạo hiểm
To take a circuitous road: Đi vòng quanh
To take a corner at full speed: Quanh góc thật lẹ
To take a couple of xeroxes of the contract: Chụp hai bản sao hợp đồng
To take a dim view of sth: Bi quan về cái gì
To take a dislike to sb: Ghét, không ưa, có ác cảm với người nào
To take a drop: Uống chút rượu
To take a false step: Bước trật, thất sách
To take a fancy to sb/sth: Thích, khoái ai/cái gì
To take a fetch: Ráng, gắng sức
To take a few steps: Đi vài bước
To take a firm hold of sth: Nắm chắc vật gì
To take a firm stand: Đứng một cách vững vàng
To take a flying leap over sth: Nhảy vọt qua vật gì



To take a flying shot bird: Bắn chim đang bay
To take a fortress by storm: ồ ạt đánh, chiếm lấy một đồn lũy
To take a gander of sth: Nhìn vào cái gì
To take a girl about: Đi chơi, đi dạo (thường thường) với một cô gái
To take a good half: Lấy hẳn phân nửa
To take a great interest in: Rất quan tâm
To take a hand at cards: Đánh một ván bài
To take a header: Té đầu xuống trước
To take a holiday: Nghỉ lễ
To take a horse off grass: Không thả ngựa ở đồng cỏ nữa
To take a joke: chụi đựng sự đùa cợt
To take a jump: Nhảy
To take a knock: Bị cú sốc
To take a leaf out of sb's book: Noi gương người nào
To take a leap in the dark: Liều, mạo hiểm; h/động mù quáng, ko suy nghĩ
To take a liking (for) to: Bắt đầu thích.
To take a lively interest in sth: Hăng say với việc gì
To take a load off one's mind: Trút sạch những nỗi buồn phiền
To take a long drag on one's cigarette: Rít một hơi thuốc lá
To take a machine to pieces: Tháo, mở một cái máy ra từng bộ phận
To take a mean advantage of sb: Lợi dụng người nào một cách hèn hạ
To take a muster of the troops: Duyệt binh
To take a note of an address: Ghi một địa chỉ
To take a passage from a book: Trích một đoạn văn trong một quyển sách
To take a peek at what was hidden in the cupboard Liếc nhanh cái gì đã được giấu trong tủ chén
To take a permission for granted: Coi như đã được phép
To take a person into one's confidence: Tâm sự với ai
To take a pew: Ngồi xuống
To take a photo of sb: Chụp hình người nào
To take a piece of news straight away to sb: Đem một tin sốt dẻo ngay cho người nào
To take a ply: Tạo được một thói quen
To take a pull at one's pipe: Kéo một hơi ống điếu, hút một hơi ống điếu
To take a quick nap after lunch: Ngủ trưa một chút sau khi ăn (trưa)
To take a responsibility on one's shoulders: Gánh, chịu trách nhiệm
To take a rest from work: Nghỉ làm việc
To take a rest: Nghỉ
To take a ring off one's finger: Cởi, tháo chiếc nhẫn (ở ngón tay) ra
To take a rise out of sb: Làm cho người nào giận dữ
To take a risk: Làm liều
To take a road: Lên đường, bắt đầu một cuộc hành trình
To take a roseate view of things: Lạc quan, yêu đời
To take a seat: Ngồi xuống
To take a short siesta: Ngủ trưa, nghỉ trưa
To take a sight on sth: Nhắm vật gì
To take a smell at sth: Đánh hơi, bắt hơi vật gì
To take a sniff at a rose: Ngửi một cái bông hồng
To take a spring: Nhảy
To take a step back, forward: Lui một bước, tới một bước
To take a step: Đi một bước
To take a story at a due discount: Nghe câu chuyện có trừ hao đúng mức
To take a swig at a bottle of beer: Tu một hơi cạn chai bia
To take a swipe at the ball: Đánh bóng hết sức mạnh
To take a toss: Té ngựa; thất bại
To take a true aim, to take accurate aim: Nhắm ngay, nhắm trúng; nhắm đích (để bắn)
To take a turn for the better: Chiều hướng tốt hơn
To take a turn for the worse: Chiều hướng xấu đi
To take a turn in the garden: Đi dạo một vòng trong vườn
To take a walk as an appetizer: Đi dạo trước khi ăn cho thấy thèm ăn, muốn ăn
To take a walk, a journey: Đi dạo, đi du lịch
To take a wife: Lấy vợ, cưới vợ
To take accurate aim: Nhắm đúng
To take advantage of sth: Lợi dụng điều gì
To take after sb: Giống người nào
To take aim: Nhắm để bắn
To take all the responsibility: Nhận hết trách nhiệm
To take amiss: Buồn bực, mất lòng, phật ý
To take an action part in the revolutionary movement Tham gia hoạt động phong trào cách mạng
To take an affidavit: Nhận một bản khai có tuyên thệ
To take an airing: Đi dạo mát, hứng gió
To take an obstacle: vượt qua 1 điều trở ngại/ chướng ngại vật
To take an empty pride in sth: Lấy làm tự cao, tự đại hão về chuyện gì
To take an examination: Đi thi, dự thi
To take an example nearer home..: Lấy một tỷ dụ gần đây, ko cần phải tìm đâu xa
To take an honour course: "Học một khóa đặc biệt về văn bằng Cử nhân
hay Cao học"
To take an interest in: Quan tâm đến, thích thú về
To take an opportunity: Thừa dịp, thừa cơ hội, nắm lấy cơ hội
" To take an option on all the future works of
an author" "Mua trước tất cả tác phẩm sắp xuất bản
của một tác giả"
To take an unconscionable time over doing sth: Bỏ thì giờ vô lý để làm việc gì
To take an X-ray of sb's hand: Chụp X quang bàn tay của ai
To take away a knife from a child: Giật lấy con dao trong tay đứa bé
To take back one's word: Lấy lại lời hứa, không giữ lời hứa
To take bend at speed: Quẹo hết tốc độ
To take breath: Lấy hơi lại, nghỉ để lấy sức
To take breakfast/ dinner/lunch: ăn sáng/trưa/tối
To take by storm: Tấn công ào ạt và chiếm đoạt
To take by the beard: Xông vào, lăn xả vào
To take care not to: Cố giữ đừng.
To take care of one's health: Giữ gìn sức khỏe
To take charge: Chịu trách nhiệm
To take children to the zoo: Đem trẻ đi vườn thú
To take colour with sb: Đứng hẳn về phe ai
To take command of: Nắm quyền chỉ huy
To take counsel (together): "Trao đổi ý kiến, thương nghị,
hội ý thảo luận (với nhau)"
To take counsel of one's pillow: "Suy nghĩ một đêm; nhất dạ sinh bá kế;
buổi tối nghĩ sai buổi mai nghĩ đúng"
To take counsel with: Tham khảo ý kiến với ai
To take defensive measures: Có những biện pháp phòng thủ
To take delight in: Thích thú về, khoái về
To take dinner without grace: Ăn nằm với nhau trước khi cưới
To take down a machine: Tháo một cái máy ra
To take down a picture: Lấy một bức tranh xuống
To take down sb's name and address: Ghi, biên tên và địa chỉ của người nào
To take down, to fold (up) one's umbrella: Xếp dù lại
To take drastic measures: Dùng những biện pháp quyết liệt
To take driving lessons: Tập lái xe
To take effect: Có hiệu lực;(thuốc) công hiệu
To take exception to sth: Phản đối việc gì, chống việc gì
To take for granted: Cho là tất nhiên
To take form: Thành hình
To take freedom with sb: Quá suồng sã với ai
To take French leave: Chuồn êm, đi êm; làm lén (việc gì)
To take French leave: Trốn, chuồn, lẩn đi
To take fright: Sợ hãi, hoảng sợ
To take from the value of sth, from the merit of sb: "Giảm bớt giá trị của vật gì,
công lao của người nào"
To take goods on board: Đem hàng hóa lên tàu
To take great care: Săn sóc hết sức
To take great pains: Chịu khó khăn lắm
To take half of sth: Lấy phân nửa vật gì
To take heed to do sth: Chú ý, cẩn thận làm việc gì
To take heed: Đề phòng, lưu ý, chú ý
To take hold of one's ideas: Hiểu được tư tưởng của mình
To take hold of sb: Nắm, giữ người nào
To take holy orders, to take orders: Được thụ phong chức thánh (chức 1, chức 2, ..)
To take in (a supply of) water: Lấy nước ngọt lên tàu (đi biển)
To take in a reef: "Cuốn buồm lại cho nhỏ,
(bóng) tiến một cách thận trọng"
To take in a refugee, an orphan: "Thu nhận (cho nương náu) một trẻ tị nạn,
một người mồ côi"
To take in a sail: Cuốn buồm
To take in coal for the winter: Trữ than dùng cho mùa đông
To take industrial action: Tổ chức đình công
To take kindly to one's duties: Bắt tay làm nhiệm vụ một cách dễ dàng
To take land on lease: Thuê, mướn một miếng đất
To take leave of sb: Cáo biệt người nào
To take lesson in: Học môn học gì
To take liberties with sb: "Có cử chỉ suồng sã, sỗ sàng,
cợt nhả với ai (với một phụ nữ)"
To take lodgings: Thuê phòng ở nhà riêng
To take long views: Biết nhìn xa trông rộng
To take medicine: Uống thuốc
To take mincemeat of sb: Hạ ai trong cuộc tranh luận
To take Monday off.: Nghỉ ngày thứ hai
To take more pride in: "Cần quan tâm hơn nữa về,
cần thận trọng hơn về"
To take no count of what people say: Không để ý gì đến lời người ta nói
To take note of sth: Để ý, chú ý đến việc gì, ghi lòng việc gì
To take notes: Ghi chú
To take notice of sth: Chú ý, để ý đến, nhận thấy việc gì
To take one's life in one's hand: liều mạng với ai
To take st along: mang theo cái gì
To take somebody's measurements for a new suit (thợ may) đo người ai để cắt 1 bộ y phục mới
To take somebody in one's arms: Om ai trong vòng tay
To take somebody's pulse: bắt mạch ai
To take the water: nhảy xuống nước
To take up a challenge: nhận lời thách thức
To take up a method: áp dụng 1 phương pháp
To take up with sb: thân thiết với ai

0 comments:

Post a Comment

1000 Tu vung tieng anh co ban 3000 tu vung tieng anh 600 Tu vung toeic thong dung 6000 Tu vung tieng anh thong dung Bai hoc bai hoc ngu phap Bai hoc phat am BAI TAP BÀI VIẾT HỌC VIÊN BIKIP Cac cau giao tiep dung trong nha hang Cac cau giao tiep thong dung Các câu giao tiếp thông dụng Cac cau noi hay bang tieng anh Cac thi trong tieng anh Cach dich tieng anh cach hoc giao tiep Cach hoc nghe Cach hoc ngu phap Cach hoc noi tieng anh Cach hoc phat am cach hoc tieng anh Cach hoc tieng anh danh cho tre em Cach hoc tu vung cach hoc viet tieng anh Cach lam bai thi Câu chuyện hay về Tiếng Anh Cau truc cau Cau truc cau pho bien trong tieng anh Cau truc ngu phap CHIA SẺ CÙNG SUNNY Choi ma hoc Cum dong tu Cum gioi tu Cum tu cum tu theo chu de Cum tu tieng anh thong dung Đại từ quan hệ Danh ngon cuoc song Danh ngon tieng anh Danh ngon tinh yeu Dap an mon tieng anh ky thi dai hoc Day Tre Noi Tieng Anh Doc hieu tieng anh Dong tu Giao tiep Giao tiep nang cao Giao tiep qua dien thoai Giao tiep so cap Giao tiep thuc hanh Giao tiep tieng anh Giao tiep trung cap Gioi tu Gioi tu thong dung trong tieng anh Hoc giao tiep theo chu de Hoc phat am qua video Hoc qua BBC News Hoc qua chuyen cuoi Hoc theo tu Học theo tư Học theo tự hoc tieng anh Hoc tieng anh qua bai hat Hoc tieng anh qua thanh ngu hoc tieng anh qua tho Hoc tieng anh qua truyen cuoi Hoc tieng anh qua tu Hoc Tieng Anh Tre Em Qua Video Hoc tu vung bang tho Hoc tu vung qua video Học từ vựng qua video HỎI ĐÁP ANH NGỮ Hướng dẫn Idioms idoms Luyen nghe Luyen Thi Luyen thi dai hoc tieng anh Luyen thi toeic NGHỀ NGHIỆP CỦA BẠN Ngu phap ngu phap co ban Ngu phap nang cao Ngu phap thuc hanh NHẬT KÍ PHIÊN DỊCH Nhung cau chui bang tieng anh Phan tich cau phat Phat am Phrase verbs Phương pháp học POEMS AND MUSIC SỬ DỤNG PHẦN MỀM Tai lieu tu hoc tieng anh Thanh ngu tieng anh THE PARTS OF SPEECH Thì hiện tại đơn Thì hiện tại hoàn thành Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn Thì hiện tại tiếp diễn Thì quá khứ đơn Thì quá khứ hoàn thành Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn Thì quá khứ tiếp diễn Thi tuong lai Thì tương lai đơn Thì tương lai hoàn thành Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn Thì tương lai tiếp diễn Tiến Sĩ Pimsleurs Tieng anh Tieng anh cong so Tieng anh tre em Tieng anh tre em theo chu de Tinh tu Toeic Trong am Tu dien bang hinh anh Tu loai Tu thong dung trong tieng anh Tu vung Từ vựng Tu vung bang hinh Tu vung chu de san bay Tu vung chuyen nghanh Tu vung theo chu de Tu vung thong dung Tu vung tieng anh Từ Vựng Tiếng Anh Tu vung tieng anh thong dung Tuc ngu tieng anh Video 12 thì trong tiếng anh Video cấu trúc ngữ pháp Viet tat tieng anh
Lên đầu trang
Vào giữa trang
Xuống cuối trang