Tailieutuhoctienganh.com Tài liệu tốt nhất để bạn có thể tự học tiếng anh một cách nhanh nhất, tiết kiệm nhất và hiệu quả nhất

RSS

Bài Đăng Mới Nhất

MỘT SỐ TRỌNG ĐIỂM HAY NHẦM CẦN NHỚ TRONG BÀI THI TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC

***ENOUGH***

I/ Vị trí:

Thông thường, khi đặt câu ENOUGH được đặt ở các vị trí như sau:
+ Adj/Adv + ENOUGH
E.g: He is strong enough to lift the box
(Anh ta đủ khỏe để nhấc cái hộp)=> “strong” là tính từ nên đứng trước “enough”
I study well enough to pass the exam.
(Tôi học giỏi đủ để thi đậu)=>”well” là trạng từ nên đứng trước “enough”
+ ENOUGH + Noun
E.g: I don't have enough money to buy a car
(Tôi không có đủ tiền để mua xe hơi)=>” money” là danh từ nên đứng sau “enough”

II/ 3 nguyên tắc nối câu cần nhớ khi dùng ENOUGH:

1) Nếu trước tính từ ,trạng từ có :too ,so ,very , quite ,extremely... Trước danh từ có many, much, a lot of, lots of thì phải bỏ.
E.g:
+ He is very intelligent .He can do it.
->He is very intelligent enough to do it (sai)
->He is intelligent enough to do it.(đúng)

+ He has a lot of money .He can buy a car.
->He has enough a lot of money to buy a car.(sai)
->He has enough money to buy a car.(đúng)

2) Nếu chủ ngữ hai câu giống nhau thì bỏ phần “ for sb”

E.g:
+ Tom is strong .He can lift the box. (Tom rất khỏe. Anh ấy có thể nâng được chiếc hộp)
->Tom is strong enough for him to lift the box. (sai)
->Tom is strong enough to lift the box. (đúng)
(Tom đủ khỏe để nâng được chiếc hộp)
+ The weather is fine .Mary and her little brother can go to school.
->The weather is fine enough to go to school. (sai)
->The weather is fine enough for Mary and her little brother to go to school. (đúng)

* Tuy nhiên nếu chủ ngữ câu sau có ý chung chung thì cũng có thể bỏ đi.
E.g:
The sun is not warm .We can't live on it.(Mặt trời không ấm áp. Mọi người không thể sống ở đó)
->The sun is not warm enough to live on.(“we” ở đây chỉ chung chung mọi người)
(Mặt trời là nơi không đủ ấm để sinh sống)

3) Nếu chủ ngữ câu đầu và tân ngữ câu sau là một thì phải bỏ tân ngữ câu sau
E.g:
The water is quite warm .I can drink it. (Nước khá ấm. Tôi có thể uống nó)
->The water is warm enough for me to drink it. (sai)
->The water is warm enough for me to drink (đúng)
(Nước đủ ấm cho tôi uống)

0 comments:

Post a Comment

1000 Tu vung tieng anh co ban 3000 tu vung tieng anh 600 Tu vung toeic thong dung 6000 Tu vung tieng anh thong dung Bai hoc bai hoc ngu phap Bai hoc phat am BAI TAP BÀI VIẾT HỌC VIÊN BIKIP Cac cau giao tiep dung trong nha hang Cac cau giao tiep thong dung Các câu giao tiếp thông dụng Cac cau noi hay bang tieng anh Cac thi trong tieng anh Cach dich tieng anh cach hoc giao tiep Cach hoc nghe Cach hoc ngu phap Cach hoc noi tieng anh Cach hoc phat am cach hoc tieng anh Cach hoc tieng anh danh cho tre em Cach hoc tu vung cach hoc viet tieng anh Cach lam bai thi Câu chuyện hay về Tiếng Anh Cau truc cau Cau truc cau pho bien trong tieng anh Cau truc ngu phap CHIA SẺ CÙNG SUNNY Choi ma hoc Cum dong tu Cum gioi tu Cum tu cum tu theo chu de Cum tu tieng anh thong dung Đại từ quan hệ Danh ngon cuoc song Danh ngon tieng anh Danh ngon tinh yeu Dap an mon tieng anh ky thi dai hoc Day Tre Noi Tieng Anh Doc hieu tieng anh Dong tu Giao tiep Giao tiep nang cao Giao tiep qua dien thoai Giao tiep so cap Giao tiep thuc hanh Giao tiep tieng anh Giao tiep trung cap Gioi tu Gioi tu thong dung trong tieng anh Hoc giao tiep theo chu de Hoc phat am qua video Hoc qua BBC News Hoc qua chuyen cuoi Hoc theo tu Học theo tư Học theo tự hoc tieng anh Hoc tieng anh qua bai hat Hoc tieng anh qua thanh ngu hoc tieng anh qua tho Hoc tieng anh qua truyen cuoi Hoc tieng anh qua tu Hoc Tieng Anh Tre Em Qua Video Hoc tu vung bang tho Hoc tu vung qua video Học từ vựng qua video HỎI ĐÁP ANH NGỮ Hướng dẫn Idioms idoms Luyen nghe Luyen Thi Luyen thi dai hoc tieng anh Luyen thi toeic NGHỀ NGHIỆP CỦA BẠN Ngu phap ngu phap co ban Ngu phap nang cao Ngu phap thuc hanh NHẬT KÍ PHIÊN DỊCH Nhung cau chui bang tieng anh Phan tich cau phat Phat am Phrase verbs Phương pháp học POEMS AND MUSIC SỬ DỤNG PHẦN MỀM Tai lieu tu hoc tieng anh Thanh ngu tieng anh THE PARTS OF SPEECH Thì hiện tại đơn Thì hiện tại hoàn thành Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn Thì hiện tại tiếp diễn Thì quá khứ đơn Thì quá khứ hoàn thành Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn Thì quá khứ tiếp diễn Thi tuong lai Thì tương lai đơn Thì tương lai hoàn thành Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn Thì tương lai tiếp diễn Tiến Sĩ Pimsleurs Tieng anh Tieng anh cong so Tieng anh tre em Tieng anh tre em theo chu de Tinh tu Toeic Trong am Tu dien bang hinh anh Tu loai Tu thong dung trong tieng anh Tu vung Từ vựng Tu vung bang hinh Tu vung chu de san bay Tu vung chuyen nghanh Tu vung theo chu de Tu vung thong dung Tu vung tieng anh Từ Vựng Tiếng Anh Tu vung tieng anh thong dung Tuc ngu tieng anh Video 12 thì trong tiếng anh Video cấu trúc ngữ pháp Viet tat tieng anh
Lên đầu trang
Vào giữa trang
Xuống cuối trang