1. The other : cái kia ( còn lại trong 2 cái ) hãy nhớ vì xác định nên luôn có mạo từ "The"
Ex: There are 2 chairs, one is red, the other is blue (= the other chair)
2. The others: những cái kia ( những cái còn lại trong 1 số lượng nhất định) vì đã xác định nên luôn có mạo từ "The"
Ex: There are 20 students, one is fat, the others are thin.
* Chú ý: Khi muốn lặp lại danh từ "student".
Không được dùng "the others students " mà phải dùng "the other students", " other không có s"--> điểm ngữ pháp thường ra thi TOEIC.
Như vậy:
Ex: There are 20 students, one is fat, the others are thin
= There are 20 students, one is fat, the other students are thin
3. another: 1 cái khác (không nằm trong số lượng nào cả)
Ex: I have eaten my cake, give me another ( = another cake)
4. others: những cái khác (không nằm trong số lượng nào cả)
Vì không xác định nên không có mạo từ "The"
Ex: Some students like sport, others don't
* Chú ý: Khi muốn lặp lại danh từ "student"
Không được dùng ("others students") mà phải dùng "other students" "other không có s" --> điểm ngữ pháp thường ra thi TOEIC.
Như vậy:
Ex: Some students like sport, others don't
= Some students like sport, other students don't.
Bài Đăng Mới Nhất
PHÂN BIỆT : The other - the others - another - others
Ngu phap,ngu phap co ban,Phan tich cau
2013-05-12T17:06:00-07:00
2013-05-12T17:06:00-07:00
Loading...


Các bài viết mới cùng chủ đề
- TRẬT TỰ CỦA CÁC TÍNH TỪ TRƯỚC DANH TỪ - 10-Oct-2013
- CÁC LOẠI CÂU ĐẢO NGỮ TRONG TIẾNG ANH - 25-Jul-2013
- MỘT SỐ CẤU TRÚC CỦA ĐỘNG TỪ DÙNG TRONG REPORTED SPEECH - 18-Jun-2013
- CÁCH PHÂN BIỆT TRẠNG TỪ - 01-Nov-2014
- Phân Biệt START vs. BEGIN - 01-Nov-2014
- Phân biệt FINISH vs. END - 01-Nov-2014
Các bài viết cũ cùng chủ đề
- [20 CẤU TRÚC CÂU PHỔ BIẾN TRONG TIẾNG ANH] - 12-May-2013
- Từ nối trong tiếng anh - 12-May-2013
- Phân biệt AMONG và BETWEEN - 12-May-2013
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
0 comments:
Post a Comment