Unit 3
by, they, not, but, from, had, are, or, this, she
A/ Vocabulary
No.
|
Word
|
Transcript
|
Class
|
Audio
|
Meaning
|
1 |
by
|
/baɪ/
| Pre | gần, cạnh bằng cách, theo cách | |
2 |
they
|
/ðeɪ/
| Pron | họ | |
3 |
not
|
/nɒt/
| adv | không | |
4 |
but
|
/bʌt/
| Conj | nhưng, nhưng mà | |
5 |
from
|
/frɒm/
| Pre | từ | |
6 |
had
|
/hæd/
| V | có | |
7 |
are
|
/aː/
| V (frombe) | thì, là, ở... (ngôi ba số nhiều ở thì hiện tại của "be") | |
8 |
or
|
/ɔː/
| Conj | hoặc, hay là | |
9 |
this
|
/ðɪs/
| Pron | đây, này | |
10 |
she
|
/∫ɪː/
| Pron (from be) | Cô ấy, bà ấy, chị ấy |
Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
2, 10. They, she: là hai đại từ nhân xưng ngôi thứ ba. "They" là ngôi số nhiều, động từ thời hiện tại chia số nhiều, "she" là ngôi số ít, động từ thì hiện tại chia số ít.
3. Not: Là một tiểu từ phủ định, mang nghĩa giống với "no" là không nhưng cách sử dụng của hai từ này là khác nhau. "No" là một tính từ luôn luôn đứng trước danh từ số ít hoặc số nhiều, còn "not" không đứng trước danh từ.
8. or: là một liên từ có thể dùng để nối hai từ, cụm từ hoặc câu câu mang nghĩa đối lập với nhau
9. this: là đại từ chỉ định, số nhiều là "these".
C/ Examples
BY
| -by the table: cạnh chiếc bàn | - There is a vase of flower by the window . - The car was stolen by a man . | ||
- by the window : cạnh cửa sổ | ||||
- by a man: bởi một người đàn ông |
THEY
| - They have lived in England for two years. - When will they come back? | |
NOT
| - not her: không phải cô ấy | - What he wants is her wealth, not her. - I need love, not the money. | ||
- not the money: không phải tiền |
BUT
| - He said he would come but he didn't. - He loves her but his parents do not support their marriage. | |
FROM
| - from home to school: từ nhà tới trường | - How far is it from your home to the school? - Help me to translate these documents fromEnglish to Vietnamese, please. | ||
- from English to Vietnamese: từ tiếng Anh sang tiếng Việt |
HAD
| - She had her house repainted yesterday. - Last night, he had an unexpected meeting. | |
ARE
| - How are you today? - These paintings are Picasso's. | |
OR
| - red one or blue one: cái màu đỏ hay cái màu xanh | - Do you like the red hat or the blue one. - Would you like coffee or tea?. | ||
- coffee or tea: cà phê hay trà |
THIS
| - this computer: chiếc máy tính này | - This computer belongs to Julie . - In this room, we keep all of our books. | ||
- this room : căn hộ này |
SHE
| - She is the youngest daughter in the family. - She made this cake, didn't she? | |
0 comments:
Post a Comment