Khi có hai hoặc nhiều tính từ đứng trước danh từ thì trật tự thường (nhưng không phải luôn luôn) được sắp xếp theo thứ tự sau:
1. DETERMINERS (những hạn định): a, the, this, my, those, some,...
2. CARDINAL ADJECTIVES : one, four, ten,...
3. OPINION (how good?): lovely, nice, wonderful, great, awful, terrible,...
4. SIZE (how big?): big, small, long, large, short, tall, fat,...
5. QUALITY: quiet, boring, shiny, important, famous, angry, wet, sunny, fast, difficult, warm, wise, morden,...
6. AGE (how old?): new, old, young, elderly,...
7. SHAPE: round, oval, triangular,...
8. COLOR: red, blue, yellow, green, white,...
9. ORIGIN (where from?): Japanese, American, Chinese,...
10 MATERIAL (made of?): stone, plastic, steel, paper, leather,...
11. TYPE (what kind?): an ELECTRIC kettle, POLITICAL matters,...
12. PURPOSE (what for?): a BREAD knife, WALKING sticks, RIDING boots,...
13. PARTICIPIAL NOUN: writing-table,...
Bài Đăng Mới Nhất
TRẬT TỰ CỦA CÁC TÍNH TỪ TRƯỚC DANH TỪ
bai hoc ngu phap,Ngu phap,ngu phap co ban
2013-06-02T10:33:00-07:00
2013-06-02T10:33:00-07:00
Loading...
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
0 comments:
Post a Comment