Love me love my dog - Yêu em yêu cả đường đi, ghét em ghét cả tông ty họ hàng
Strike it - Trúng quả
Alway the same - Trước sau như một
Hit it off - Tâm đầu ý hợp
Hit or miss - Được chăng hay chớ
Add fuel to the fire - Thêm dầu vào lửa
To eat well and can dress beautyfully - Ăn trắng mặc trơn
Don't mention it! = You're welcome = That's alright! = Not at all - Không có chi
Just kidding - Chỉ đùa thôi
No, not a bit - Không chẳng có gì
Nothing particular! Không có gì đặc biệt cả
After you - Bạn trước đi
Have I got your word on that? Tôi có nên tin vào lời hứa của anh không?
The same as usual! Giống như mọi khi
Almost! Gần xong rồi
You 'll have to step on it - Bạn phải đi ngay
I'm in a hurry Tôi đang bận
Sorry for bothering! Xin lỗi vì đã làm phiền
Give me a certain time! Cho mình thêm thời gian
Prorincial! Sến
Decourages me much! Làm nản lòng
It's a kind of once-in-life! Cơ hội ngàn năm có một
The God knows! Chúa mới biết được
Women love through ears, while men love through eyes! Con gái yêu bằng tai, con trai yêu bằng mắt.
Poor you/me/him/her...! tội nghiệp bạn/tôi/cậu ấy/cô ấy
Bài Đăng Mới Nhất
Các câu cửa miệng tiếng Anh thông dụng
Cac cau giao tiep thong dung,Giao tiep,Giao tiep so cap
2013-06-13T08:34:00-07:00
2013-06-13T08:34:00-07:00
Loading...
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
0 comments:
Post a Comment