"OUT OF"
Out of work : thất nghiệp
Out of date : lỗi thời
Out of reach : ngoài tầm với
Out of money : hết tiền
Out of danger : hết nguy hiểm
Out of use : hết sài
Out of the question : không bàn cãi
Out of order : hư
Out of sight, out of mind: xa mặt cách lòng.
"FROM"
• from now then on: kể từ ngày bây giờ trở đi
• from time to time: thỉnh thoảng
• from memory: theo trí nhớ
• from bad to worse: ngày càng tồi tệ
• from what I can gather: theo những gì tôi biết
"WITH"
• with the exception of: ngoại trừ
• with intent to : cố tình
• with regard to: đề cập tới
• with a view to + Ving : với mục đích làm gì
Bài Đăng Mới Nhất
Cách Dùng Giới Từ
bai hoc ngu phap,Tu vung,Tu vung theo chu de
2013-06-19T09:52:00-07:00
2013-06-19T09:52:00-07:00
Loading...


Các bài viết mới cùng chủ đề
- Các loại bánh mì bằng tiếng anh - 26-Jun-2015
- Phân Biệt START vs. BEGIN - 01-Nov-2014
- Phân biệt FINISH vs. END - 01-Nov-2014
- CÁC CỤM TỪ HAY GẶP VỚI "IN" TRONG TIẾNG ANH - 10-Aug-2014
- TỪ VỰNG VỀ GIAO THÔNG (TRAFFIC) - 10-Aug-2014
- CÁCH PHÂN BIỆT TRẠNG TỪ - 01-Nov-2014
Các bài viết cũ cùng chủ đề
- Các cụm từ hay trong tiếng Anh - 18-Jun-2013
- NHỮNG ĐỘNG TỪ CÓ ĐỘNG TỪ THEO SAU LÀ V-ING - 18-Jun-2013
- TỪ VỰNG VÒNG QUANH THÀNH PHỐ - AROUND THE CITY - 18-Jun-2013
- Cấu trúc To be - 18-Jun-2013
- Cách dùng Made of và Made from - 18-Jun-2013
- Cách dùng FORMER vs. FIRST & HAD BETTER vs. WOULD RATHER - 18-Jun-2013
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
0 comments:
Post a Comment