Tom lives in a nice new house.
* Tom lives in a nice new house.
1. Chúng ta hãy quan sát câu sau. Các bạn hãy di chuột vào từng từ một để biết thể loại từ của từ đó trong câu: (Các bạn cũng có thể kích chuột 2 lần vào 1 từ để biết thêm chi tiết về từ đó)
Tom lives in a nice new house .
2. Các bạn hãy di chuột vào từng cụm từ một để biết chức năng của cụm trong câu:
Tom lives in a nice new house .
3. Tại sao lại câu trên lại dịch như vậy?
Vì “Tom” là danh từ riêng chỉ tên người nên động từ chính trong câu “live” (nghĩa là sống, sinh sống) - được chia ở ngôi thứ 3 số ít - thì hiện tại thường (present simple) là lives. ( chú ý : ở thì hiện tại thường, với chủ ngữ ở ngôi thứ 3 số ít ngoài một số động từ đặc biệt - tận cùng là các âm –o/-s/-ss/-sh/ch/-x thêm es và động từ bất quy tắc –tobe thì hầu hết các động từ còn lại đều thêm s).
“in” là giới từ ( preposition) chỉ vị trí trong câu có nghĩa là trong.
“a/an”(một) là mạo từ không xác định trong câu (indefinite article ). Chúng ta dùng a/an khi người nghe không biết đích xác chúng ta muốn nói đến cái gì. “a house” – là một ngôi nhà, và ngôi nhà ở đây vẫn chưa được xác nhận, người nghe vẫn chưa biết ngôi nhà đó là ngôi nhà nào.
“nice / new” là 2 tính từ, có nghĩa là xinh xắn và mới. 2 tính từ này bổ nghĩa cho danh từ house, vì thế nó phải được đặt trước house. “new” là tính từ miêu tả, chỉ sự kiện (fact adjectives) chúng cho chúng ta biết thông tin khách quan về một vật hay một điều gì. “nice” là tính từ chỉ ý kiến ( opinion adjectives) của người nói, chúng cho ta biết cảm nghĩ của ai đó về một vật hay một sự việc nào đó. Đôi khi chúng ta sử dụng hai hay nhiều tính từ cùng một lúc và tính từ chỉ ý kiến thường đứng trước tính từ miêu tả. khi dịch nghĩa, chúng ta dịch danh từ trước và lần lượt từ các tính từ gần danh từ đó nhất. Vậy, cả cụm này sẽ được dịch là : một ngôi nhà mới xinh xắn.
Do đó, câu trên được dịch là : “Tom sống trong một ngôi nhà mới xinh xắn”.
4. Bài học liên quan:
Nếu không hiểu rõ 1 trong các khái niệm trên - các bạn có thể click vào các links dưới đây để học thêm về nó.
Danh từ (noun), Tính từ (adjective), Động từ (verb), Động từ "to be", giới từ ( preposition), Thì hiện tại thường (thì hiện tại đơn) - present simple, Mạo từ ( article)
0 comments:
Post a Comment