Unit 2
he, for, it, with, as, his, I, on, have, at
A/ Vocabulary
No.
|
Word
|
Transcript
|
Class
|
Audio
|
Meaning
|
11 |
he
|
/hiː/
| Pron | nó, anh ấy, ông ấy | |
12 |
for
|
/fɔː/
| Prep | cho, để, với mục đích | |
13 |
it
|
/ɪt/
| Pron | nó, cái đó, điều đó | |
14 |
with
|
/wɪð/
| Prep | với, cùng | |
15 |
as
|
/æz/
| Conj | như, giống như | |
16 |
his
|
/hɪz/
| Possessive, Adj | của nó, của anh ấy, của ông ấy | |
17 |
I
|
/aɪ/
| Pron | tôi, tao, tớ | |
18 |
on
|
/ɒn/
| Prep | trên, ở trên | |
19 |
have
|
/hæv/
| V | có/ ăn, uống | |
20 |
at
|
/ æt /
| Prep | ở tại, vào lúc, đang lúc |
Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
1, 3: Đại từ he, it: dùng để thay thế cho các danh từ đã được nhắc đến trước đó để tránh sự lặp lại trong câu. Tham khảo thêm về cách sử dụng đại từ tại đây: Link
5.As và like cùng mang nghĩa "như là, giống như", nhưng cách sử dụng của chúng rất khác nhau. As là một liên từ nên thường đứng trước một mệnh đề (None knows her as I do - Không ai biết rõ cô ấy như tôi.), còn like là một giới từ thường được theo sau bởi một danh từ hoặc đại từ (Like me, she loves watching romantic films - Cũng giống tôi, cô ấy thích xem phim lãng mạn. ).
6. His: là một tính từ sở hữu thường đứng trước danh từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ đó về người sở hữu
9.Động từ have: có một số mẫu câu đặc biệt dùng với "to have".
- to have st PP: thuê, mướn, nhờ ai đó làm gì với vật sở hữu của mình (I often have my hair cut twice a month. - Tôi thường (đi) cắt tóc hai lần mỗi tháng. )
- to have sb V: sai khiến, nhờ vả ai làm gì (I had him fix my car yesterday. - Hôm qua tôi nhờ anh ấy sửa chiếc xe. )
10. At: là một giới từ được dùng để chỉ thời gian, địa điểm, phương hướng. Tham khảo thêm về cách sử dụng giới từ tại đây:Link
C/ Examples
HE
| - He hasn't been to see her for nearly a year. - Why was he absent from the meeting yesterday? | |
FOR
| - for sale: để bán | - This house is for sale. - Mary dropped out from the course for many reasons. - Vietnam has been famous for its unique culture all over the world. | |
- for many reasons: vì nhiều lý do | |||
- famous for its unique culture: nổi tiếng vì nét văn hoá độc đáo của nó |
IT
| - It is the first time I have seen such a beautiful girl. - I believe it is worth learning. | |
WITH
| - live with family: sống cùng gia đình | - I love living with family. - On the way home, he met a girl with red hair. | |
-a girl with red hair: một cô gái có mái tóc đỏ |
AS
| - as usual: như thường lệ | - As usual I have a light breakfast before going to work. - As I heard, he had an unhappy childhood. | |
-as I heard: như tôi được biết |
HIS
| -his garden: vườn của ông ấy | - There are a variety of fruit trees in his garden. - His contribution to this country was invaluable | |
- his contribution: sự cống hiến của ông ấy |
I
| - I don't understand that sentence - Mike and I are good friends. | |
ON
| - on the table: ở trên bàn | - Your book is on the table. - Children must not play football on the street. | |
- on the street: trên đường phố |
HAVE
| - have a nice holiday : có một chuyến đi nghỉ tuyệt vời. | - They will have a nice holiday next week - The family often have lunch out every Sunday. | |
- have lunch : ăn trưa |
AT
| - at dawn : vào sáng sớm/lúc bình minh | - She has to work at dawn - He works at home. |
0 comments:
Post a Comment