Tailieutuhoctienganh.com Tài liệu tốt nhất để bạn có thể tự học tiếng anh một cách nhanh nhất, tiết kiệm nhất và hiệu quả nhất

RSS

Bài Đăng Mới Nhất

6000 Từ Tiếng Anh Thông Dụng - Bài 2

Unit 2
he, for, it, with, as, his, I, on, have, at
A/ Vocabulary
No.
Word
Transcript
Class
Audio
Meaning
11
he
/hiː/
Pronnó, anh ấy, ông ấy
12
for
/fɔː/
Prepcho, để, với mục đích
13
it
/ɪt/
Pronnó, cái đó, điều đó
14
with
/wɪð/
Prepvới, cùng
15
as
/æz/
Conjnhư, giống như
16
his
/hɪz/
Possessive, Adjcủa nó, của anh ấy, của ông ấy
17
I
/aɪ/
Prontôi, tao, tớ
18
on
/ɒn/
Preptrên, ở trên
19
have
/hæv/
Vcó/ ăn, uống
20
at
/ æt /
Prepở tại, vào lúc, đang lúc
Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes
1, 3: Đại từ he, it: dùng để thay thế cho các danh từ đã được nhắc đến trước đó để tránh sự lặp lại trong câu. Tham khảo thêm về cách sử dụng đại từ tại đây: Link
5.As và like cùng mang nghĩa "như là, giống như", nhưng cách sử dụng của chúng rất khác nhau. As là một liên từ nên thường đứng trước một mệnh đề (None knows her as I do - Không ai biết rõ cô ấy như tôi.), còn like là một giới từ thường được theo sau bởi một danh từ hoặc đại từ (Like me, she loves watching romantic films - Cũng giống tôi, cô ấy thích xem phim lãng mạn. ).
6. His: là một tính từ sở hữu thường đứng trước danh từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ đó về người sở hữu
9.Động từ have: có một số mẫu câu đặc biệt dùng với "to have".
- to have st PP: thuê, mướn, nhờ ai đó làm gì với vật sở hữu của mình (I often have my hair cut twice a month. - Tôi thường (đi) cắt tóc hai lần mỗi tháng. )
- to have sb V: sai khiến, nhờ vả ai làm gì (I had him fix my car yesterday. - Hôm qua tôi nhờ anh ấy sửa chiếc xe. )
10. At: là một giới từ được dùng để chỉ thời gian, địa điểm, phương hướng. Tham khảo thêm về cách sử dụng giới từ tại đây:Link
C/ Examples

HE
He hasn't been to see her for nearly a year. 
- Why was he absent from the meeting yesterday? 
FOR
for sale: để bán This house is for sale. 
- Mary dropped out from the course for many reasons. 
Vietnam has been famous for its unique culture all over the world. 
for many reasons: vì nhiều lý do
- famous for its unique culture: nổi tiếng vì nét văn hoá độc đáo của nó
IT
It is the first time I have seen such a beautiful girl. 
- I believe it is worth learning. 
WITH
- live with family: sống cùng gia đình - I love living with family. 
- On the way home, he met a girl with red hair. 
-a girl with red hair: một cô gái có mái tóc đỏ
AS
as usual: như thường lệ As usual I have a light breakfast before going to work. 
As I heard, he had an unhappy childhood. 
-as I heard: như tôi được biết 
HIS
-his garden: vườn của ông ấy - There are a variety of fruit trees in his garden. 
His contribution to this country was invaluable 
his contribution: sự cống hiến của ông ấy 
I
I don't understand that sentence 
- Mike and are good friends. 
ON
on the table: ở trên bàn Your book is on the table. 
Children must not play football on the street. 
on the street: trên đường phố 
HAVE
have a nice holiday : có một chuyến đi nghỉ tuyệt vời.They will have a nice holiday next week 
The family often have lunch out every Sunday. 
have lunch : ăn trưa 
AT
at dawn : vào sáng sớm/lúc bình minh She has to work at dawn 
- He works at home. 

0 comments:

Post a Comment

1000 Tu vung tieng anh co ban 3000 tu vung tieng anh 600 Tu vung toeic thong dung 6000 Tu vung tieng anh thong dung Bai hoc bai hoc ngu phap Bai hoc phat am BAI TAP BÀI VIẾT HỌC VIÊN BIKIP Cac cau giao tiep dung trong nha hang Cac cau giao tiep thong dung Các câu giao tiếp thông dụng Cac cau noi hay bang tieng anh Cac thi trong tieng anh Cach dich tieng anh cach hoc giao tiep Cach hoc nghe Cach hoc ngu phap Cach hoc noi tieng anh Cach hoc phat am cach hoc tieng anh Cach hoc tieng anh danh cho tre em Cach hoc tu vung cach hoc viet tieng anh Cach lam bai thi Câu chuyện hay về Tiếng Anh Cau truc cau Cau truc cau pho bien trong tieng anh Cau truc ngu phap CHIA SẺ CÙNG SUNNY Choi ma hoc Cum dong tu Cum gioi tu Cum tu cum tu theo chu de Cum tu tieng anh thong dung Đại từ quan hệ Danh ngon cuoc song Danh ngon tieng anh Danh ngon tinh yeu Dap an mon tieng anh ky thi dai hoc Day Tre Noi Tieng Anh Doc hieu tieng anh Dong tu Giao tiep Giao tiep nang cao Giao tiep qua dien thoai Giao tiep so cap Giao tiep thuc hanh Giao tiep tieng anh Giao tiep trung cap Gioi tu Gioi tu thong dung trong tieng anh Hoc giao tiep theo chu de Hoc phat am qua video Hoc qua BBC News Hoc qua chuyen cuoi Hoc theo tu Học theo tư Học theo tự hoc tieng anh Hoc tieng anh qua bai hat Hoc tieng anh qua thanh ngu hoc tieng anh qua tho Hoc tieng anh qua truyen cuoi Hoc tieng anh qua tu Hoc Tieng Anh Tre Em Qua Video Hoc tu vung bang tho Hoc tu vung qua video Học từ vựng qua video HỎI ĐÁP ANH NGỮ Hướng dẫn Idioms idoms Luyen nghe Luyen Thi Luyen thi dai hoc tieng anh Luyen thi toeic NGHỀ NGHIỆP CỦA BẠN Ngu phap ngu phap co ban Ngu phap nang cao Ngu phap thuc hanh NHẬT KÍ PHIÊN DỊCH Nhung cau chui bang tieng anh Phan tich cau phat Phat am Phrase verbs Phương pháp học POEMS AND MUSIC SỬ DỤNG PHẦN MỀM Tai lieu tu hoc tieng anh Thanh ngu tieng anh THE PARTS OF SPEECH Thì hiện tại đơn Thì hiện tại hoàn thành Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn Thì hiện tại tiếp diễn Thì quá khứ đơn Thì quá khứ hoàn thành Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn Thì quá khứ tiếp diễn Thi tuong lai Thì tương lai đơn Thì tương lai hoàn thành Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn Thì tương lai tiếp diễn Tiến Sĩ Pimsleurs Tieng anh Tieng anh cong so Tieng anh tre em Tieng anh tre em theo chu de Tinh tu Toeic Trong am Tu dien bang hinh anh Tu loai Tu thong dung trong tieng anh Tu vung Từ vựng Tu vung bang hinh Tu vung chu de san bay Tu vung chuyen nghanh Tu vung theo chu de Tu vung thong dung Tu vung tieng anh Từ Vựng Tiếng Anh Tu vung tieng anh thong dung Tuc ngu tieng anh Video 12 thì trong tiếng anh Video cấu trúc ngữ pháp Viet tat tieng anh
Lên đầu trang
Vào giữa trang
Xuống cuối trang