Tailieutuhoctienganh.com Tài liệu tốt nhất để bạn có thể tự học tiếng anh một cách nhanh nhất, tiết kiệm nhất và hiệu quả nhất

RSS

Bài Đăng Mới Nhất

Phát âm tiếng Anh cơ bản - Bài 5 - Short vowel /ʌ/ (Nguyên âm ngắn /ʌ/)

Unit 5
Short vowel /ʌ/
Nguyên âm ngắn /ʌ/
Introduction
Cách phát âm: Mở miệng rộng bằng 1/2 so với khi phát âm /æ/
đưa lưỡi về phía sau hơn một chút so với khi phát âm /æ/
/ʌ/ is a short, relaxed vowel sound.
Open your mouth wide.
Your tongue should rest in the middle of your mouth.
It's pronounced/ʌ/.../ʌ/
Cut /kʌt/
Hug /hʌg/
Gun /gʌn/
Some /sʌm/
Dove /dʌv/
Sunny /'sʌni/
Money /'mʌni/
Among /əˈmʌŋ/
Wonder/ˈwʌndər/
Nothing /ˈnʌθɪŋ/
The dust is under the rug. 
/ðə dʌst ɪz 'ʌndər ðə rʌŋ/ 

He’s much too young. 
/hiz mʌtʃ tuː jʌŋ/

You’re in love with my cousin. 
/jɔːr ɪn lʌv wɪð maɪ ˈkʌzn/

I’d love to come on Sunday if it’s sunny.
/aɪd lʌv tə kʌm ɒnˈsʌndeɪ ɪf ɪts 'sʌni/
The mother won some of the money, but not enough. 
/ðə mʌðər wʌn sʌm ʌv ðə 'mʌni bʌt nɒt ɪˈnʌf/
Examples
ExamplesTranscription
Listen
Meanings
up
/ʌp/
lên trên, ở trên
wonderful/'wʌndəfʊl/
tuyệt diệu
cut/kʌt/
cắt
bun/bʌn/
bánh bao nhân nho
dump/dʌmp/
đống rác
shutter/'ʃʌtə/
cửa chớp
stump/stʌmp/
gốc rạ, gốc cây
cup/kʌp/
tách, chén
hut/hʌt/
túp lều
suck/sʌk/
mút, hút (v)
bug/bʌg/
con rệp
hug/hʌg/
cái ôm chặt
must/mʌst/
phải
much/mʌtʃ/
nhiều
sunny/ˈsʌni/
nắng, có nắng
ugly/ˈʌgli/
xấu xí
shut down/'ʃʌtdaʊn/
tắt máy (máy tính)
untrue/ʌnˈtruː/
sai, không đúng
Identify the vowels which are pronounce /ʌ/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /)
1. "o" thường được phát âm là /ʌ/ trong những từ có một âm tiết, và trong những âm tiết được nhấn mạnh của những từ có nhiều âm tiết.
ExamplesTranscriptionListenMeanings
come/kʌm/đến, tới
some/sʌm/một vài
done/dʌn/đã làm xong
love/lʌv/tình yêu
does/dʌz/làm (ngôi thứ 3)
dove/dʌv/chim bồ câu
other/ˈʌð.ə/khác
among/əˈmʌŋ/trong số, trong đám
monkey/ˈmʌŋ.ki/con khỉ
mother/ˈmʌðə/mẹ
brother/ˈbrʌðə/anh, em trai
honey/ˈhʌni/mật ong
nothing/ˈnʌθɪŋ/không có gì
company/ˈkʌmpənɪ/công ty
thorough/ˈθʌrə/hoàn toàn, khắp cả

2. "u" thường được phát âm là /ʌ/ đối với những từ có tận cùng bằng u+phụ âm
ExamplesTranscriptionListenMeanings
but/bʌt/nhưng
cup/kʌp/cái tách, chén
cult/kʌlt/sự thờ cúng
dust/dʌst/bụi
gun/gʌn/khẩu súng
skull/skʌl/sọ, xương sọ
smug/smʌg/tự mãn, tự đắc

Trong những tiếp đầu ngữ un, um
ExamplesTranscriptionListenMeanings
uneasy/ʌnˈiːzɪ/bối rối, lúng túng
unhappy/ʌnˈhæpɪ/không sung sướng
unable/ʌnˈeɪbļ/không thể
umbrella/ʌmˈbrelə/cái ô, dù
umbrage/ˈʌmbrɪdʒ/bóng cây, bóng mát
umbilicus/ʌm'bɪlɪkəs/cái rốn

3. "oo" thường được phát âm là /ʌ/ trong một số trường hợp như
ExamplesTranscriptionListenMeanings
blood/blʌd/máu, huyết
flood/flʌd/lũ lụt

4. "ou" thường được phát âm là ʌ/ đối với những từ có nhóm "ou" với một hay hai phụ âm
ExamplesTranscriptionListenMeanings
country/ˈkʌntri/làng quê
couple/'kʌpl/đôi, cặp
cousin/'kʌzn/họ hàng
trouble/'trʌbl/vấn đề, rắc rối
young/jʌŋ/trẻ, nhỏ tuổi
rough/rʌf/xù xì, ghồ ghề
touch/tʌtʃ/đụng, chạm, sờ
tough/tʌf/dẻo dai, bướng bỉnh
nourish/ˈnʌrɪʃ/nuôi dưỡng
flourish/ˈflʌrɪʃ/phát đạt, phồn thịnh
southern/'sʌðən/thuộc phương nam
enough/ɪˈnʌf/đủ, vừa
double/'dʌbl/gấp đôi

0 comments:

Post a Comment

1000 Tu vung tieng anh co ban 3000 tu vung tieng anh 600 Tu vung toeic thong dung 6000 Tu vung tieng anh thong dung Bai hoc bai hoc ngu phap Bai hoc phat am BAI TAP BÀI VIẾT HỌC VIÊN BIKIP Cac cau giao tiep dung trong nha hang Cac cau giao tiep thong dung Các câu giao tiếp thông dụng Cac cau noi hay bang tieng anh Cac thi trong tieng anh Cach dich tieng anh cach hoc giao tiep Cach hoc nghe Cach hoc ngu phap Cach hoc noi tieng anh Cach hoc phat am cach hoc tieng anh Cach hoc tieng anh danh cho tre em Cach hoc tu vung cach hoc viet tieng anh Cach lam bai thi Câu chuyện hay về Tiếng Anh Cau truc cau Cau truc cau pho bien trong tieng anh Cau truc ngu phap CHIA SẺ CÙNG SUNNY Choi ma hoc Cum dong tu Cum gioi tu Cum tu cum tu theo chu de Cum tu tieng anh thong dung Đại từ quan hệ Danh ngon cuoc song Danh ngon tieng anh Danh ngon tinh yeu Dap an mon tieng anh ky thi dai hoc Day Tre Noi Tieng Anh Doc hieu tieng anh Dong tu Giao tiep Giao tiep nang cao Giao tiep qua dien thoai Giao tiep so cap Giao tiep thuc hanh Giao tiep tieng anh Giao tiep trung cap Gioi tu Gioi tu thong dung trong tieng anh Hoc giao tiep theo chu de Hoc phat am qua video Hoc qua BBC News Hoc qua chuyen cuoi Hoc theo tu Học theo tư Học theo tự hoc tieng anh Hoc tieng anh qua bai hat Hoc tieng anh qua thanh ngu hoc tieng anh qua tho Hoc tieng anh qua truyen cuoi Hoc tieng anh qua tu Hoc Tieng Anh Tre Em Qua Video Hoc tu vung bang tho Hoc tu vung qua video Học từ vựng qua video HỎI ĐÁP ANH NGỮ Hướng dẫn Idioms idoms Luyen nghe Luyen Thi Luyen thi dai hoc tieng anh Luyen thi toeic NGHỀ NGHIỆP CỦA BẠN Ngu phap ngu phap co ban Ngu phap nang cao Ngu phap thuc hanh NHẬT KÍ PHIÊN DỊCH Nhung cau chui bang tieng anh Phan tich cau phat Phat am Phrase verbs Phương pháp học POEMS AND MUSIC SỬ DỤNG PHẦN MỀM Tai lieu tu hoc tieng anh Thanh ngu tieng anh THE PARTS OF SPEECH Thì hiện tại đơn Thì hiện tại hoàn thành Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn Thì hiện tại tiếp diễn Thì quá khứ đơn Thì quá khứ hoàn thành Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn Thì quá khứ tiếp diễn Thi tuong lai Thì tương lai đơn Thì tương lai hoàn thành Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn Thì tương lai tiếp diễn Tiến Sĩ Pimsleurs Tieng anh Tieng anh cong so Tieng anh tre em Tieng anh tre em theo chu de Tinh tu Toeic Trong am Tu dien bang hinh anh Tu loai Tu thong dung trong tieng anh Tu vung Từ vựng Tu vung bang hinh Tu vung chu de san bay Tu vung chuyen nghanh Tu vung theo chu de Tu vung thong dung Tu vung tieng anh Từ Vựng Tiếng Anh Tu vung tieng anh thong dung Tuc ngu tieng anh Video 12 thì trong tiếng anh Video cấu trúc ngữ pháp Viet tat tieng anh
Lên đầu trang
Vào giữa trang
Xuống cuối trang