Một số từ vựng các bên cần biết khi sử dụng dịch vụ hàng không, đặc biệt là để đặt chuyến bay nhé
1. Trước khi lên máy bay
a departures board: bảng giờ đi
a boarding pass: Thẻ lên máy bay
passport control: Kiểm tra hộ chiếu
a final call: Máy bay sắp cất cánh
baggage reclaim : Nơi nhận hành lý
2. Loại chuyến bay
a short-haul flight: Chuyến bay cự ly ngắn (thường mất 3 giờ)
a long-haul flight: Chuyến bay cự ly dài, thường mất 7 giờ
a domestic flight: Chuyến bay nội địa
an international flight: Chuyến bay quốc tế
a red-eye (flight): Chuyến bay đêm ( khởi hành muộn và hạ cánh sáng sớm hôm sau)
3. Loại ghế ngồi
Từ vựng tiếng anh về hàng không
a window seat: ghế ngồi cạnh cửa sổ
an aisle seat: ghế ngồi cạnh lối đi
an economy seat: Ghế hạng phổ thông ( Phía sau máy bay, và thường nhỏ hơn, kê sát nhau hơn)
a first-class seat: Ghế hạng nhất
Bài Đăng Mới Nhất
MỘT SỐ TỪ VỰNG Ở SÂN BAY
Tu vung,Tu vung theo chu de
2013-07-24T09:08:00-07:00
2013-07-24T09:08:00-07:00
Loading...


Các bài viết mới cùng chủ đề
- Các loại bánh mì bằng tiếng anh - 26-Jun-2015
- CÁC CỤM TỪ HAY GẶP VỚI "IN" TRONG TIẾNG ANH - 10-Aug-2014
- TỪ VỰNG VỀ GIAO THÔNG (TRAFFIC) - 10-Aug-2014
- CỤM “AS....AS” TRONG TIẾNG ANH - 10-Aug-2014
- Phân Biệt START vs. BEGIN - 01-Nov-2014
- Phân biệt FINISH vs. END - 01-Nov-2014
- TIỀN TỐ, HẬU TỐ TRONG TIẾNG ANH - 10-Aug-2014
Các bài viết cũ cùng chủ đề
- Từ vựng tiếng Anh về các vật dụng trong nhà bếp - 22-Jul-2013
- Phân biệt cách dùng 3 giới từ "in, on, at" trong tiếng anh - 20-Jul-2013
- Từ vựng về các tính từ miêu tả ngoại hình - 20-Jul-2013
- Từ vựng nghề nghiệp trong tiếng anh - 20-Jul-2013
- TỪ VỰNG CÁC LOÀI HOA TRONG TIẾNG ANH - 20-Jul-2013
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
0 comments:
Post a Comment