pull: lôi, kéo, giật
lift: nâng, nhấc lên
put: đặt, để
take: cầm, nắm
hang: treo, mắc
carry: mang, vác, khuân
hit: đánh
knock: gõ cửa, đập, đánh
rest: nghỉ ngơi
nap: ngủ trưa, chợp mắt một xíu
argue: gây gỗ, cãi lộn
sleep : ngủ
walk : đi bộ
travel : đi du lịch
wait : chờ đợi
read : đọc
tell : nói
hear : nghe được (dùng để diễn tả một điều gì đó mình vô tình nghe được)
silence : im lặng
push : đẩy
wear : mặc (đôi khi được dùng để chỉ động từ mang)
beating : đánh (đánh ai đó)
slap : vổ , tát
chew :nhai
ăn: eat
hát: sing
tập thể dục: do morning exercise
cười: laugh
khóc: cry
mang: bring
đoán: guess
listen to music: nghe nhac
Brush your teeth:đánh răng
wash your face:rửa mặt
combing:chải đầu....
Bài Đăng Mới Nhất
MỘT SỐ TỪ VỰNG VỀ HÀNH ĐỘNG
Tu vung,Tu vung theo chu de
2013-07-24T09:08:00-07:00
2013-07-24T09:08:00-07:00
Loading...


Các bài viết mới cùng chủ đề
- Các loại bánh mì bằng tiếng anh - 26-Jun-2015
- CÁC CỤM TỪ HAY GẶP VỚI "IN" TRONG TIẾNG ANH - 10-Aug-2014
- TỪ VỰNG VỀ GIAO THÔNG (TRAFFIC) - 10-Aug-2014
- CỤM “AS....AS” TRONG TIẾNG ANH - 10-Aug-2014
- Phân Biệt START vs. BEGIN - 01-Nov-2014
- Phân biệt FINISH vs. END - 01-Nov-2014
- TIỀN TỐ, HẬU TỐ TRONG TIẾNG ANH - 10-Aug-2014
Các bài viết cũ cùng chủ đề
- Từ vựng tiếng Anh về các vật dụng trong nhà bếp - 22-Jul-2013
- Từ vựng về các tính từ miêu tả ngoại hình - 20-Jul-2013
- Từ vựng nghề nghiệp trong tiếng anh - 20-Jul-2013
- TỪ VỰNG CÁC LOÀI HOA TRONG TIẾNG ANH - 20-Jul-2013
- Phân biệt cách dùng 3 giới từ "in, on, at" trong tiếng anh - 20-Jul-2013
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
0 comments:
Post a Comment