From time to time (occasionally): thỉnh thoảng.
I hold one’s dog from time to time.
Thỉnh thoảng tôi cũng bế chó.
Out of town (away): đi vắng, đi khỏi thành phố.
I no longer see my friend because he is out of town.
Tôi không còn găp bạn tôi nữa vì bạn tôi đã đi khỏi thành phố.
Out of date (old): cũ, lỗi thời, hết hạn.
Don't use that bicycle. It’s out of date.
Đừng dùng chiếc xe đạp đó nữa, nó lỗi thời rồi.
Out of work (jobless, unemployed): thất nghiệp.
He has been out of work for long.
Nó đã bị thất nghiệp lâu rồi.
Out of the question (impossible): không thể được.
His request for wage-claim is out of question
Yêu cầu tăng lương của anh ta thì không thể được.
Out of order (not functioning): hư, không hoạt động.
Her telephone is out of order.
Điện thoại của cô ấy bị hư.
By then: vào lúc đó.
He'll graduate in 2010. By then, he hopes to have found a job.
Anh ấy sẽ tốt nghiệp vào năm 2010. Vào lúc đó , anh ấy hi vọng đã tìm được một việc làm.
By way of (via): ngang qua, qua ngả.
We are driving to Atlanta by way of Boston Rouge.
Chúng tôi sẽ lái xe đi Atlanta qua ngả Boston Rouge.
By the way (incidentally): tiện thể, nhân tiện
By the way, I've got two tickets for Saturday's game. Would you like to go with me?
Tôi có 2 vé xem trận đấu ngày thứ bảy. Tiện thể, bạn có muốn đi với tôi không?
By far (considerably): rất, rất nhiều.
Bài Đăng Mới Nhất
NHỮNG CỤM TỪ CÓ GIỚI TỪ THÔNG DỤNG
9:28 AM |
Labels:
bai hoc ngu phap,
Gioi tu,
Hoc theo tu,
Ngu phap,
ngu phap co ban,
Ngu phap thuc hanh
bai hoc ngu phap,Gioi tu,Hoc theo tu,Ngu phap,ngu phap co ban,Ngu phap thuc hanh
2013-07-01T09:28:00-07:00
2013-07-01T09:28:00-07:00
Loading...
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
0 comments:
Post a Comment