♦ Frog is my throat → Vừa ho vừa nói ♪
♦ Eats like a horse → Ăn khỏe, Ăn như mỏ khoét (đúng vs các bạn nữa nè ^^ ) ♪
♦ Cry wolf → Kêu ca, phàn nàn về một việc gì đó nhưng thật ra nó chả quan trọng tý nào hết (thành ngữ ngày có nguồn gốc từ câu chuyện chú bé chăn cừu và con chó sói đó) ♫
♦ Raining cat and dog → Mưa to gió lớn, Mưa cực khủng khiếp ♪
♦ Get your goat → Khiến chúng ta rất bực mình! ♪
♦ Live high on the hog → Sống ăn no mặc ấm ♪
♦ Make a mountain out of a molehill → Chuyện bé xé ra to! ♪
♦ Monkey business → Hành động ngu ngốc, tinh ranh (giống khỉ) ♫
♦ Cat nap → chợp mắt 1 xíu ♪
♦ Eats like a bird → ăn có một xíu ♪
♦ Smell a rat → thấy có sự gian dối, xảo quyệt ♪
♦ Does the cat have your tongue ? → Mèo ăn mất lưỡi mày rồi à ? (ý nói người không chịu nói gì) ♪
♦ A road hog → người lái xe bạt mạng, người đi xe đạp bạt mạng, người đi mô tô bạt mạng ♪
♦ Bull head → người bướng bỉnh ♪
♦ Snake in the grass → Kẻ phụ bạc, bội tín! ♪
♦ Hold your horses → Đợi xíu! ♪
♦ Barking up the wrong tree → Đưa ra quyết định sai lầm ♪
♦ Eager beaver → Người siêng năng, khác thường ♪
♦ Talk till the cows come home → Tán dóc chán chê mê mỏi ♪
♦ Let the cat out of the bag → Lộ bí mật
Bài Đăng Mới Nhất
Thành ngữ tiếng anh về động vật
Hoc tieng anh qua thanh ngu,Thanh ngu tieng anh
2013-07-01T09:35:00-07:00
2013-07-01T09:35:00-07:00
Loading...
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
0 comments:
Post a Comment