face: mặt
head: đầu
forehead: trán
hair: tóc
back: lưng
ear: tai
mouth: miệng
cheek: má
nose: mũi
nostril: lỗ mũi
jaw: quai hàm
beard: râu
tongue: lưỡi
tooth: răng
lip: môi
chest: ngực
chin: cằm
neck: cổ
shoulder: vai
buttocks: mông
hip: hông
knee: đầu gối
armpit: nách
hand: tay
leg: chân
arm: cánh tay
forearm: cẳng tay
palm: lòng bàn tay
thumb: ngón tay cái
index finger: ngón trỏ
middle finger: ngón giữa
ring finger: ngón áp út
little finger: ngón út
fingernail: móng tay
finger: ngón tay
toe: ngón chân
knuckle: đốt ngón tay
eye: mắt
eyebrow: lông mày
eyelid: mi
pupil: con ngươi
head: đầu
brain: não
heart: tim
lung: phổi
liver: gan
stomach: dạ dày
Bài Đăng Mới Nhất
Từ Vựng Về Các Bộ Phận Trên Cơ Thế Con Người
Tu vung,Tu vung theo chu de
2013-07-30T05:38:00-07:00
2013-07-30T05:38:00-07:00
Loading...


Các bài viết mới cùng chủ đề
- Các loại bánh mì bằng tiếng anh - 26-Jun-2015
- Phân Biệt START vs. BEGIN - 01-Nov-2014
- Phân biệt FINISH vs. END - 01-Nov-2014
- TIỀN TỐ, HẬU TỐ TRONG TIẾNG ANH - 10-Aug-2014
- CÁC CỤM TỪ HAY GẶP VỚI "IN" TRONG TIẾNG ANH - 10-Aug-2014
- TỪ VỰNG VỀ GIAO THÔNG (TRAFFIC) - 10-Aug-2014
- CỤM “AS....AS” TRONG TIẾNG ANH - 10-Aug-2014
Các bài viết cũ cùng chủ đề
- MỘT SỐ CỤM ĐỘNG TỪ THƯỜNG DÙNG - 28-Jul-2013
- Từ vựng về chủ đề về Kinh Tế - Kế Toán Tài Chính - 28-Jul-2013
- TỪ VỰNG VỀ CÁC CHÂU LỤC VÀ ĐẠI DƯƠNG (CONTINENTS AND OCEANS) - 28-Jul-2013
- TỔNG HỢP 100 PHRASAL VERB THÔNG DỤNG NHẤT - 28-Jul-2013
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
0 comments:
Post a Comment