Catch sight of :bắt gặp
Lose sight of :mất hút
Make fun of :chế diễu
Lose track of :mất dấu
Take account of :lưu tâm
Take note of :để ý
Take care of :chăm sóc
Take advantage of :lợi dụng
Take leave of :từ biệt
Give birth to : sanh con
Give place to :nhường chỗ
Give way to :nhượng bộ, chịu thua
Pay attention to :chú ý
Put an end to :kết thúc
Put a stop to :chấm dứt
Set fire to :đốt cháy
Make a contribution to : góp phần
Lose touch with :mất liên lạc
Keep pace with :theo kịp
Keep correspondence with :liên lạc thư từ
Make room for : dọn chỗ
Make allowance for :chiếu cố
Show affection for :có cảm tình
Feel pity for :thương xót
Feel regret for :ân hận
Feel sympathy for :thông cảm
Take/have pity on :thương xót
Make a decision on :quyết định
Make complaint about :kêu ca, phàn nàn
Make a fuss about :làm om xòm
Play an influence over :có ảnh hưởng
Get victory over :chiến thắng
Take interest in :quan tâm
Have faith in :tin tưởng
Feel shame at : xấu hổ
Have a look at : nhìn
Bài Đăng Mới Nhất
MỘT SỐ PHRASAL VERBS THÔNG DỤNG
3:49 AM |
Labels:
Cum dong tu,
Cum tu tieng anh thong dung,
Phrase verbs,
Tu thong dung trong tieng anh,
Tu vung,
Tu vung theo chu de
Cum dong tu,Cum tu tieng anh thong dung,Phrase verbs,Tu thong dung trong tieng anh,Tu vung,Tu vung theo chu de
2013-08-03T03:49:00-07:00
2013-08-03T03:49:00-07:00
Loading...
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
0 comments:
Post a Comment