• chef: đầu bếp
• stacks of plates: chồng đĩa
• Dine out: ăn bên ngoài
• Leave a tip: để tiền boa
• Pour water into a glass: rót nước vào ly
• Call the waiter over: gọi bồi bàn
• Study the menu: xem thực đơn
• Be covered by a cloth: được trải khăn trải bàn
• Cluttered table: bàn ăn bừa bộn
• Be occupied: có người ngồi/đặt chỗ
• Help oneself to refreshments: tự phục vụ bữa ăn nhẹ
• Be crowded with patrons: đông khách
• Remove loaves of bread: dẹp đi những ổ bánh mì
• Be seated on the stool: ngồi trên ghế không có lung tựa
• Take an order: nhận đơn đặt món
• Sit on the patio: Ngồi trên hành lang ngoài trời
• Wait tables: phục vụ, tiếp thức ăn
Bài Đăng Mới Nhất
TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ NHÀ HÀNG
Tu vung,Tu vung theo chu de
2014-08-10T07:07:00-07:00
2014-08-10T07:07:00-07:00
Loading...


Các bài viết mới cùng chủ đề
- Các loại bánh mì bằng tiếng anh - 26-Jun-2015
- Phân Biệt START vs. BEGIN - 01-Nov-2014
- Phân biệt FINISH vs. END - 01-Nov-2014
- TIỀN TỐ, HẬU TỐ TRONG TIẾNG ANH - 10-Aug-2014
- CÁC CỤM TỪ HAY GẶP VỚI "IN" TRONG TIẾNG ANH - 10-Aug-2014
- TỪ VỰNG VỀ GIAO THÔNG (TRAFFIC) - 10-Aug-2014
- CỤM “AS....AS” TRONG TIẾNG ANH - 10-Aug-2014
Các bài viết cũ cùng chủ đề
- CÁCH ĐỌC PHÂN SỐ BẰNG TIẾNG ANH - 17-Jun-2014
- CÁC CỤM GIỚI TỪ THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH - 17-Jun-2014
- NHỮNG TỪ VỰNG TIẾNG ANH KỲ LẠ. - 05-Jun-2014
- 50 CÁCH NÓI "VERY GOOD" TRONG TIẾNG ANH - 05-Jun-2014
- Một số giới từ đi kèm động từ cơ bản cần ghi nhớ - 05-Jun-2014
- TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CÁC BỘ PHẬN TRÊN CƠ THỂ - 05-Jun-2014
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
1 comments:
she always makes class fun
Post a Comment