1. Ministry of Agriculture & Rural Development Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
2. Ministry of Construction Bộ Xây dựng
3. Ministry of Culture, Sports & Tourism Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
4. Ministry of Education & Training Bộ Giáo dục và Đào tạo
5. Ministry of Finance Bộ Tài chính
6. Ministry of Foreign Affairs Bộ Ngoại giao
7. Ministry of Information & Communications Bộ Thông tin và Truyền thông
8. Ministry of Interior Bộ Nội vụ
9. Ministry of Justice Bộ Tư pháp
10. Ministry of Labor, War Invalids, & Social Welfare Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
11. Ministry of National Defense Bộ Quốc phòng
12.Ministry of Natural Resources & Environment Bộ Tài nguyên và Môi trường
13. Ministry of Planning & Investment Bộ Kế hoạch và Đầu tư
14. Ministry of Public Health Bộ Y tế
15. Ministry of Public Security Bộ Công an
16. Ministry of Science & Technology Bộ Khoa học và Công nghệ
17. Ministry of Transport Bộ Giao thông vận tải
18. Government Inspectorate Thanh tra Chính phủ
19. Office of the Government Văn phòng Chính phủ
20. Ethnic Minorities Committe Ủy ban Dân tộc Có khi còn được viết: Committee for Ethnic Minorities
21. State Bank Ngân hàng Nhà nước
22. Ministry of Industry & Trade Bộ Công thương
Bài Đăng Mới Nhất
TÊN TIẾNG ANH CỦA CÁC BỘ, CƠ QUAN NGANG BỘ
Tu vung,Tu vung chuyen nghanh,Tu vung theo chu de
2013-08-06T10:30:00-07:00
2013-08-06T10:30:00-07:00
Loading...


Các bài viết mới cùng chủ đề
- Các loại bánh mì bằng tiếng anh - 26-Jun-2015
- CÁC CỤM TỪ HAY GẶP VỚI "IN" TRONG TIẾNG ANH - 10-Aug-2014
- TỪ VỰNG VỀ GIAO THÔNG (TRAFFIC) - 10-Aug-2014
- Phân Biệt START vs. BEGIN - 01-Nov-2014
- Phân biệt FINISH vs. END - 01-Nov-2014
Các bài viết cũ cùng chủ đề
- MỘT SỐ PHRASAL VERBS THÔNG DỤNG - 03-Aug-2013
- HỌC TỪ VỰNG BẰNG THƠ - 03-Aug-2013
- Opposite meanings -- Những nghĩa trái ngược nhau - 03-Aug-2013
- TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG - 31-Jul-2013
- Từ vựng về chủ đề về Kinh Tế - Kế Toán Tài Chính - 28-Jul-2013
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
0 comments:
Post a Comment