Tailieutuhoctienganh.com Tài liệu tốt nhất để bạn có thể tự học tiếng anh một cách nhanh nhất, tiết kiệm nhất và hiệu quả nhất

RSS

Bài Đăng Mới Nhất

Bài 1: Thì hiện tại đơn - Thì hiện tại tiếp diễn

Rất vui vì hôm nay được chia sẽ đến ACE video 2 thì cơ bản nhất trong tiếng anh. Thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn. Hy vọng với video và cách dạy sinh động bên dưới sẽ giúp chúng ta học tiếng anh ngày càng tốt hơn. Chúc các bạn học tốt 2 thì hiện tại cơ bản đầu tiên. Good Luck. ^-^
(Nguồn video: thaytro.vn)

I. Thì Hiện Tại Đơn:

1. Cách chia thì hiện tại đơn:

1.Affirmative:
S + V(s/es) + O
I/ You/ We/ They + V
He/ She /It + V(s/es)
2. Negative
S + DON’T   + V + O
      DOESN’T
I/ You/ We/ They -> DON’T
He/ She/ It -> DOESN’T
2. Interrogative:
DO    + S + V + O?
DOES
I/ you/ we/ they/ -> DO
He/ she/ it -> DOES
e.g.:
- I live in Hochiminh City.
- She lives in Hanoi.
e.g.:
- I don’t live in HCM city.
- She doesn’t live in Hanoi
e.g.:
- Do you live in HCM city?
Yes, I do. / No, I don’t.
- Does she live in Hanoi?
Yes, she does. / No, she doesn’t.
Practice:
1. Children usually (ask)…… a lot of questions.
2. Jane (love) ….classical music.
3. My father often (drink)…..coffee after his breakfast.
4. I (learn)…..English and French at school.
5. He never (listen)….to me.
Practice:
1. Mary (not/work)…..very hard.
2. My mother (not/like)….a big breakfast.
3. The plays (not/start)…..very early.
4. We (not/go)…..to school on Sundays.
5. I (not/drive)……very fast.
Practice:
1….you (like)….football?
2…..Daisy (live)….in Florida?
3. How….you (go)….to school everyday?
4……he (come)…..from Italy?
5……your sister often (go)…..shopping?


Plus “ES” when the verb ends with:
s/ sh/ ch/ x/ o/ z

e.g.:
Susan kisses…...
Susan washes…..
Susan watches…..
Susan fixes….
Susan goes…..
Susan quizzes…..
Note:
Susan plays……
Susan studies.
*Verbs ending in Consonants + “y”, change “y” -> “i” + “es
e.g.: to carry
I
carry
You
carry
We
carry
They
Carry
He
Carries
She
Carries
It
carries

2. Cách dùng thì hin ti đơn.

USE 1: Repeated Actions - Nhng hành đng lp đi lp li

E.g.:
- I go to English class everyday. - Tôi ti lp hc anh văn mi ngày)
- The plane takes off every morning at 8 am. - Máy bay ct cánh mi bui sáng vào lúc 8 gi
- It rains a lot in the city in June - Tri mưa nhiu vào tháng sáu.
- My sister always gets up early. (Ch tôi luôn luôn thc dy sm.)

USE 2: Facts - S kin s tht hin nhiên.

E.g.:
- The earth goes round the sun. (Trái đ
t xoay xung quanh mt tri).
- Vietnam is in Asia. (Nước vit nam thì châu Á)
- The sun rises in the East. (Mt tri mc hướng đông)
- California is not in Europe. (California không châu Âu.)

USE 3: Scheduled Events in the Near Future - Nhng s kin lênh kế hoch, lênh lch sn trong tương lai gn.

Eg:         
- The bus leaves at 6 o'clock this evening. (Xe buyt ri đi lúc 6 gi chiu này)
- The party starts at 8 o'clock. (Bui tic bt đu lúc 8 gi)
- The train arrives at the station at 10:15 a.m. (Xe la đến nhà ga vào lúc 10:15 sáng.)

USE 4: Now (Non – Continuous Verbs)

Eg:
- I am here now.( Bây gi
tôi đang đây)
- Elizabeth is not at home now. (Elizabeth không nhà bây gi)
- Jack needs US$ 1,000 right now. (Jack cn 1000 USD ngay bây gi)

* Adverbs of Frequency – Các trng t ch tn sut thường đi với thì hiện tại đơn.

     


S +
always



+ V + O
usually
often
sometimes
seldom
rarely
never
e.g.:
- She often goes to school at 7 a.m. (Cô y thường đi hc lúc 7 gi sáng.)
- She doesn't often go to school at 7 a.m. (Cô y không thường đi hc lúc 7 gi sáng)

Exercise: Fill in the blank using Simple Present Tense.

1. I........ in a bank. (work)
1. She ..... in Florida. (live)
3. It ..... almost everyday in Manchester. (rain)
4. We ..... to Spain every summer. (fly)
5. My mother ..... eggs for breakfast every morning. (fry)
6. The bank ..... at four o'clock. (close)
7. John ..... very hard in class, but I don't think he'll pass the course. (try)
8. Joe is so mart that she ..... every exam without even trying. (pass)
9. My life is so boring - I just ..... TV every night. (watch)
10. My best friend ....... to me every week. (write)

II. Thì Hin Ti Tiếp Din: 

1. Cách chia thì hin ti tiếp din:

a)Affirmative:
S+ AM + V-ING + O
     IS
     ARE
b) Negative:
S + AM + NOT + V-ING
      IS
      ARE
c)Interrogative
AM + S + V-ING + O?
IS
ARE
Eg:
- They are riding horses.
- Mary is singing.
Eg:
- They aren’t riding horse.
- Mary isn’t singing.
Eg:
Are they riding horses?
Yes, they are. / No, they aren’t.
Is Mary singing?
Yes, she is. / No, she isn’t.
Practice:
1. The students (study)….. now.
2. Maria (sing) …. an English song.
3. Jack and me (walk) …. to school.
4. People (look) ….. at him.
5. They (discuss)…….
Practice:
1.Sue (not/cook)…in the kitchen
2. My father (not/smoke)….now
3. He (not/look)…. at me.
4. The students (not/talk)……in class.
5. We (not/worry)….. about the test.
Practice:
1 …..Susan (cry)……?
2. Why …. you (laugh) … at me?
3. What …… he (look) …… for?
4. …….it (rain) ….. outside?
5. ……they (work) …. now?

2. S dng thì hin ti tiếp din.

a. NOW (Bây gi).

S dng thì hin ti tiếp din vi nhng đng t thường đ din t ý tưởng 1 vic gì đó đang xy ra bây gi. Cũng có th 1 vic gì đó không xy ra bây gi.
Eg: 
- It is raining now. (Bây gi tri đang mưa)

- She is not studying now. (Bây giy không đang hc)

b. Longer Action in Progress Now. (Nhng hành đng dài hơn đang tiếp din bây gi)

- In English, "Now" can mean: this second, today, this month, this year, this century, and so on. Sometimes, use the Present Continuous to say that we are in the process of doing a longer action which is in progress, however, we might not be doign it at this exact time.

- Trong tiếng anh "Now" có th có nghĩa là: giây này, hôm nay, tháng này, năm này, thế k này, v.v.v. Đôi khi chúng ta có th dùng thì hin ti tiếp din đ nói rng chúng ta đang trong 1 quá trình làm mt hành đng gì đó dài hơn mà nó đang tiếp din, cũng có th chúng ta không làm nó thi đim này.
Eg:
- He is studying to become an engineer. (Anh
y đang hc đ tr thành mt kĩ sư)
- I am working for an insurance company. (Tôi đang làm vi
c cho mt công ty bo him)

c. Near Future (Tương lai gn)

D đinh sn sàng s xy ra hoc không xy ra mt s vic tương lai gn.
Eg: 
- David is taking an examination next Monday.(David s tham d kì thi vào thu 2 ti.)
- I am visiting my grandparents thí weekend. (Tôi s thăm ông bà tôi vào cui tun này)

* Luyn tp thì hin ti tiếp din:

1. She......... in Florida now. (live)
2. It .......... now. (rain)
3. We .... ...our house. (build)
4. The girl ....... on the floor. (dance)
5. Keep silent, please. Anne........ (sleep).
6. Look! Jack ........ to catch the bus. (run).
7. We....... for the bus at the moment. (wait)
8. They ......... French this semester. (study)
9. My sister ...... in her room. (cry)
10. The bird ........... on the branch. (sing)
<Bài viết được cập nhật lần cuối vào 01/07/2013>

0 comments:

Post a Comment

1000 Tu vung tieng anh co ban 3000 tu vung tieng anh 600 Tu vung toeic thong dung 6000 Tu vung tieng anh thong dung Bai hoc bai hoc ngu phap Bai hoc phat am BAI TAP BÀI VIẾT HỌC VIÊN BIKIP Cac cau giao tiep dung trong nha hang Cac cau giao tiep thong dung Các câu giao tiếp thông dụng Cac cau noi hay bang tieng anh Cac thi trong tieng anh Cach dich tieng anh cach hoc giao tiep Cach hoc nghe Cach hoc ngu phap Cach hoc noi tieng anh Cach hoc phat am cach hoc tieng anh Cach hoc tieng anh danh cho tre em Cach hoc tu vung cach hoc viet tieng anh Cach lam bai thi Câu chuyện hay về Tiếng Anh Cau truc cau Cau truc cau pho bien trong tieng anh Cau truc ngu phap CHIA SẺ CÙNG SUNNY Choi ma hoc Cum dong tu Cum gioi tu Cum tu cum tu theo chu de Cum tu tieng anh thong dung Đại từ quan hệ Danh ngon cuoc song Danh ngon tieng anh Danh ngon tinh yeu Dap an mon tieng anh ky thi dai hoc Day Tre Noi Tieng Anh Doc hieu tieng anh Dong tu Giao tiep Giao tiep nang cao Giao tiep qua dien thoai Giao tiep so cap Giao tiep thuc hanh Giao tiep tieng anh Giao tiep trung cap Gioi tu Gioi tu thong dung trong tieng anh Hoc giao tiep theo chu de Hoc phat am qua video Hoc qua BBC News Hoc qua chuyen cuoi Hoc theo tu Học theo tư Học theo tự hoc tieng anh Hoc tieng anh qua bai hat Hoc tieng anh qua thanh ngu hoc tieng anh qua tho Hoc tieng anh qua truyen cuoi Hoc tieng anh qua tu Hoc Tieng Anh Tre Em Qua Video Hoc tu vung bang tho Hoc tu vung qua video Học từ vựng qua video HỎI ĐÁP ANH NGỮ Hướng dẫn Idioms idoms Luyen nghe Luyen Thi Luyen thi dai hoc tieng anh Luyen thi toeic NGHỀ NGHIỆP CỦA BẠN Ngu phap ngu phap co ban Ngu phap nang cao Ngu phap thuc hanh NHẬT KÍ PHIÊN DỊCH Nhung cau chui bang tieng anh Phan tich cau phat Phat am Phrase verbs Phương pháp học POEMS AND MUSIC SỬ DỤNG PHẦN MỀM Tai lieu tu hoc tieng anh Thanh ngu tieng anh THE PARTS OF SPEECH Thì hiện tại đơn Thì hiện tại hoàn thành Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn Thì hiện tại tiếp diễn Thì quá khứ đơn Thì quá khứ hoàn thành Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn Thì quá khứ tiếp diễn Thi tuong lai Thì tương lai đơn Thì tương lai hoàn thành Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn Thì tương lai tiếp diễn Tiến Sĩ Pimsleurs Tieng anh Tieng anh cong so Tieng anh tre em Tieng anh tre em theo chu de Tinh tu Toeic Trong am Tu dien bang hinh anh Tu loai Tu thong dung trong tieng anh Tu vung Từ vựng Tu vung bang hinh Tu vung chu de san bay Tu vung chuyen nghanh Tu vung theo chu de Tu vung thong dung Tu vung tieng anh Từ Vựng Tiếng Anh Tu vung tieng anh thong dung Tuc ngu tieng anh Video 12 thì trong tiếng anh Video cấu trúc ngữ pháp Viet tat tieng anh
Lên đầu trang
Vào giữa trang
Xuống cuối trang