Một điều rất hay gặp trong văn nói với mỗi chúng ta là đọc email của mình cho bạn bè. Ở Việt nam có nhiều cách đọc như: A -còng, A -móc,… Vậy tiếng anh người ta đọc ra sao?
Đi tìm câu trả lời với Google Search, có nhiều điều thú vị vì không ít người gặp phải “sự cố” này khi đọc email cho các đối tác nói tiếng Anh.
” Nghĩa chính thức của ký tự @ là at, (ở, tại…) nên được đọc là “at”.
Khi ở trọng âm đọc là [at] và khi không trọng âm đọc là [ət].
Cách đọc cũ là [æt]
Khi ở trọng âm đọc là [at] và khi không trọng âm đọc là [ət].
Cách đọc cũ là [æt]
Còn tên cúng cơm của ký tự đó là at sign “
Thế là bây giờ chúng ta đã biết thêm một điều thú vị nho nhỏ rồi nhé!
Còn đây là cách đọc một số ký tự đặc biệt khác:
apostrophe ( ’ ‘ )
brackets ( ( ) ), ( [ ] ), ( { } ), ( < >)
colon ( : )
comma ( , )
dashes ( ‒, –, —, ― )
ellipses ( …, … )
exclamation mark ( ! )
full stop/period ( . )
guillemets ( « » )
hyphen ( -, ‐ )
question mark ( ? )
quotation marks ( ‘ ’, “ ” )
semicolon ( ; )
slash/stroke ( / )
solidus ( ⁄ )
Word dividers
spaces ( ) ( ) ( ) ( ) (␠) (␢) (␣)
interpunct ( · )
General typography
ampersand ( & )
at sign ( @ )
asterisk ( * )
backslash ( \ )
bullet ( • )
caret ( ^ )
copyright symbol ( © )
currency generic: ( ¤ )
specific: ฿, ¢, $, €, ƒ, ₲, ₴, ₭, £, ₦, ¥, ₩, ₪,₮
daggers ( †, ‡ )
degree ( ° )
ditto mark ( 〃 )
inverted exclamation mark ( ¡ )
inverted question mark ( ¿ )
number sign/pound/hash ( # )
numero sign ( № )
ordinal indicator (º, ª)
percent (etc.) ( %, ‰, ‱ )
pilcrow ( ¶ )
prime ( ′ )
registered trademark ( ® )
section sign ( § )
service mark ( ℠ )
tilde ( ~ )
trademark ( ™ )
umlaut/diaeresis ( ¨ )
underscore/understrike ( _ )
vertical/pipe/broken bar ( |, ¦ )
Uncommon typography
asterism ( ⁂ )
index/fist ( ☞ )
therefore sign ( ∴ )
because sign ( ∵ )
interrobang ( ‽ )
irony mark/percontation point ( ؟ )
lozenge ( ◊ )
reference mark ( ※ )
brackets ( ( ) ), ( [ ] ), ( { } ), ( < >)
colon ( : )
comma ( , )
dashes ( ‒, –, —, ― )
ellipses ( …, … )
exclamation mark ( ! )
full stop/period ( . )
guillemets ( « » )
hyphen ( -, ‐ )
question mark ( ? )
quotation marks ( ‘ ’, “ ” )
semicolon ( ; )
slash/stroke ( / )
solidus ( ⁄ )
Word dividers
spaces ( ) ( ) ( ) ( ) (␠) (␢) (␣)
interpunct ( · )
General typography
ampersand ( & )
at sign ( @ )
asterisk ( * )
backslash ( \ )
bullet ( • )
caret ( ^ )
copyright symbol ( © )
currency generic: ( ¤ )
specific: ฿, ¢, $, €, ƒ, ₲, ₴, ₭, £, ₦, ¥, ₩, ₪,₮
daggers ( †, ‡ )
degree ( ° )
ditto mark ( 〃 )
inverted exclamation mark ( ¡ )
inverted question mark ( ¿ )
number sign/pound/hash ( # )
numero sign ( № )
ordinal indicator (º, ª)
percent (etc.) ( %, ‰, ‱ )
pilcrow ( ¶ )
prime ( ′ )
registered trademark ( ® )
section sign ( § )
service mark ( ℠ )
tilde ( ~ )
trademark ( ™ )
umlaut/diaeresis ( ¨ )
underscore/understrike ( _ )
vertical/pipe/broken bar ( |, ¦ )
Uncommon typography
asterism ( ⁂ )
index/fist ( ☞ )
therefore sign ( ∴ )
because sign ( ∵ )
interrobang ( ‽ )
irony mark/percontation point ( ؟ )
lozenge ( ◊ )
reference mark ( ※ )
0 comments:
Post a Comment