1. DORMITORY (Ký túc xá) = DIRTY ROOM (Căn phòng bẩn thỉu)
2. ASTRONOMER (Nhà thiên văn học) = MOON STARER (Người soi mặt trăng)
3. DESPERATION (Sự tuyệt vọng) = A ROPE ENDS IT (Một cái dây thừng sẽ kết thúc nó)
4. THE EYES (Đôi mắt) = THEY SEE (Chúng nhìn)
5. GEORGE BUSH = HE BUGS GORE (Ông ta làm Gore khó chịu)
6. THE MORSE CODE (Mã Moóc) = HERE COME DOTS (Các dấu chấm đến đây!)
7. SLOT MACHINES (Máy đánh bạc) = CASH LOST IN ME (Tôi thua tiền rồi)
8. ANIMOSITY (Thù hận) = IS NO AMITY (Là không bạn bè)
9. ELECTION RESULTS (Kết quả bầu cử) = LIES - LET'S RECOUNT (Dối trá - Hãy đếm lại).
10. SNOOZE ALARMS (Báo động ngủ gật) = ALAS! NO MORE Z ''''S (Chúa ơi! Đừng thêm Zzzz nữa)
11. A DECIMAL POINT (Dấu chấm thập phân) = IM A DOT IN PLACE (Tôi là một dấu chấm đặt đúng chỗ)
12. THE EARTHQUAKES (Động đất) = THAT QUEER SHAKE (Cơn rung chóng mặt)
13. ELEVEN PLUS TWO (11 + 2) = TWELVE PLUS ONE (12 + 1)
14. MOTHER-IN-LAW (Mẹ chồng) = WOMAN HITLER (Bà hít-le).
Bài Đăng Mới Nhất
Đảo Chữ Tiếng Anh Hài Hước
Giao tiep,Giao tiep so cap,Hoc theo tu,Hoc tieng anh qua tu,Tu vung
2013-05-14T09:05:00-07:00
2013-05-14T09:05:00-07:00
Loading...


Các bài viết mới cùng chủ đề
- 99 CÂU GIAO TIẾP THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH - 26-Jun-2015
- Mẫu câu để kết thúc cuộc nói chuyện một cách khéo léo! - 26-Jun-2015
- CÁC KHẨU LỆNH THỂ THAO Bằng tiếng Anh - 10-Aug-2014
- CÁCH PHÂN BIỆT TRẠNG TỪ - 01-Nov-2014
- Phân Biệt START vs. BEGIN - 01-Nov-2014
- Các loại bánh mì bằng tiếng anh - 26-Jun-2015
- TỪ THANK (CẢM ƠN) VÀ CÁCH SỬ DỤNG - 05-Jun-2014
- 70 PHRASAL VERB THÔNG DỤNG NHẤT TRONG TIẾNG ANH - 20-May-2014
Các bài viết cũ cùng chủ đề
- CÙNG HỌC TIẾNG ANH QUA TRUYỆN CƯỜI - 13-May-2013
- CÁC CỤM TỪ THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH - 13-May-2013
- Các từ chỉ số lượng trong Tiếng Anh - 13-May-2013
- CÁCH NHẬN BIẾT TỪ LOẠI DỰA VÀO VỊ TRÍ KHI LÀM BÀI TẬP ĐIỀN TỪ - 13-May-2013
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
0 comments:
Post a Comment