Tailieutuhoctienganh.com Tài liệu tốt nhất để bạn có thể tự học tiếng anh một cách nhanh nhất, tiết kiệm nhất và hiệu quả nhất

RSS

Bài Đăng Mới Nhất

Các cụm từ thông dụng trong giao tiếp hàng ngày

- Out of date (old): cũ, lỗi thời, hết hạn.
Don't use that dictionary. I'ts out of date.
(Đừng dùng cuốn từ điển đó, nó lỗi thời rồi.)

- From time to time (occasionally):thỉnh thoảng.
We visit the museum from time to time
(Thỉnh thoảng chúng tôi đến thăm viện bảo tàng.)

-Out of town (away ): đi vắng, đi khỏi thành phố.
I can not see her this week because she's out of town.
(Tuần này tôi không thể gặp cô ấy vì cô ấy đã đi khỏi thành phố.)

- Out of the question (impossible): không thể được.
Your request for an extension of credit is out of question.
(Yêu cầu kéo dài thời gian tín dụng của anh thì không thể được.)

- Out of order (not functioning): hư, không hoạt động.
Our telephone is out of order.
(Điện thoại của chúng tôi bị hư.)


- By then: vào lúc đó
He'll graduate in 2009. By then, he hope to have found a job.
(Anh ấy sẽ tốt nghiệp vào năm 2009. Vào lúc đó , anh ấy hi vọng đã tìm được một việc làm.)

- By way of (via): ngang qua, qua ngả.
We are driving to Atlanta by way of Boston Rouge.
(Chúng tôi sẽ lái xe đi Atlanta qua ngả Boston Rouge.)

- By the way (incidentally): tiện thể, nhân tiện
By the way, I've got two tickets for Saturday's game. Would you like to go with me?
(Tôi có 2 vé xem trận đấu ngày thứ bảy. Tiện thể, bạn có muốn đi với tôi không?)

- By far (considerably): rất, rất nhiều.
This book is by far the best on the subject.
(Cuốn sách này rất hay về đề tài đó.)

- By accident (by mistake): ngẫu nhiên, không cố ý.
Nobody will receive a check on Friday because the wrong cards were put into the computer by accident.
(Không ai sẽ nhận được bưu phiếu vào ngày thứ sáu vì những phiếu sai vô tình đã được đưa vào máy điện toán.)

- In touch with (in contact with): tiếp xúc, liên lạc với.
It's very difficult to get in touch with her because she works all day.
(Rất khó tiếp xúc với cô ấy vì cô ấy làm việc cả ngày.)

- In case (if): nếu, trong trường hợp.
I'll give you the key to the house so you'll have it in case I arrive a littlle late.
(Tôi sẽ đưa cho anh chiếc chìa khóa ngôi nhà để anh có nó trong trường hợp tôi đến hơi trễ một chút.)

- In the event that (if): nếu, trong trường hợp.
In the event that you win the prize, you will be notified by mail.
(Trong trường hợp anh đoạt giải thưởng, anh sẽ được thông báo bằng thư.)

- In no time at all (in a very short time): trong một thời gian rất ngắn.
He finished his assignment in no time at all.
(Anh ta làm bài xong trong một thời gian rất ngắn.)

- In the way (obstructing): choán chỗ, cản đường.
He could not park his car in the driveway because another car was in the way.
(Anh ta không thể đậu xe ở chỗ lái xe vào nhà vì một chiếc xe khác đã choán chỗ.)

- On time (punctually): đúng giờ.
Despite the bad weather, our plane left on time.
(Mặc dù thời tiết tiết xấu, máy bay của chúng tôi đã cất cánh đúng giờ.)

In time ( not late, early enough): không trễ, đủ sớm.
We arrived at the airport in time to eat before the plane left.
(Chúng tôi đến phi trường vừa đủ thời gian để ăn trước khi phi cơ cất cánh.)

- In case (if): nếu, trong trường hợp.
I'll give you the key to the house so you'll have it in case I arrive a littlle late.
(Tôi sẽ đưa cho anh chiếc chìa khóa ngôi nhà để anh có nó trong trường hợp tôi đến hơi trễ một chút.)

- On the whole (in general): nói chung, đại khái.
On the whole, the rescue mission was well excuted.
(Nói chung, sứ mệnh cứu người đã được thực hiện tốt.)

- On sale: bán giảm giá.
Today this item is on sale for 25$.
(Hôm nay mặt hàng này bán giảm giá còn 25 đô la.)

- At least (at minimum): tối thiểu
We will have to spend at least two weeks doing the experiments.
(Chúng tôi sẽ phải mất ít nhất hai tuần lễ để làm các thí nghiệm.)

- At once (immediately): ngay lập tức.
Please come home at once.
(Xin hãy về nhà ngay lập tức.)

- At first (initially): lúc đầu, ban đầu.
She was nervous at first, but later she felt more relaxed.
(Ban đầu cô ta hồi hộp, nhưng sau đó cô ta cảm thấy thư giãn hơn.)

0 comments:

Post a Comment

1000 Tu vung tieng anh co ban 3000 tu vung tieng anh 600 Tu vung toeic thong dung 6000 Tu vung tieng anh thong dung Bai hoc bai hoc ngu phap Bai hoc phat am BAI TAP BÀI VIẾT HỌC VIÊN BIKIP Cac cau giao tiep dung trong nha hang Cac cau giao tiep thong dung Các câu giao tiếp thông dụng Cac cau noi hay bang tieng anh Cac thi trong tieng anh Cach dich tieng anh cach hoc giao tiep Cach hoc nghe Cach hoc ngu phap Cach hoc noi tieng anh Cach hoc phat am cach hoc tieng anh Cach hoc tieng anh danh cho tre em Cach hoc tu vung cach hoc viet tieng anh Cach lam bai thi Câu chuyện hay về Tiếng Anh Cau truc cau Cau truc cau pho bien trong tieng anh Cau truc ngu phap CHIA SẺ CÙNG SUNNY Choi ma hoc Cum dong tu Cum gioi tu Cum tu cum tu theo chu de Cum tu tieng anh thong dung Đại từ quan hệ Danh ngon cuoc song Danh ngon tieng anh Danh ngon tinh yeu Dap an mon tieng anh ky thi dai hoc Day Tre Noi Tieng Anh Doc hieu tieng anh Dong tu Giao tiep Giao tiep nang cao Giao tiep qua dien thoai Giao tiep so cap Giao tiep thuc hanh Giao tiep tieng anh Giao tiep trung cap Gioi tu Gioi tu thong dung trong tieng anh Hoc giao tiep theo chu de Hoc phat am qua video Hoc qua BBC News Hoc qua chuyen cuoi Hoc theo tu Học theo tư Học theo tự hoc tieng anh Hoc tieng anh qua bai hat Hoc tieng anh qua thanh ngu hoc tieng anh qua tho Hoc tieng anh qua truyen cuoi Hoc tieng anh qua tu Hoc Tieng Anh Tre Em Qua Video Hoc tu vung bang tho Hoc tu vung qua video Học từ vựng qua video HỎI ĐÁP ANH NGỮ Hướng dẫn Idioms idoms Luyen nghe Luyen Thi Luyen thi dai hoc tieng anh Luyen thi toeic NGHỀ NGHIỆP CỦA BẠN Ngu phap ngu phap co ban Ngu phap nang cao Ngu phap thuc hanh NHẬT KÍ PHIÊN DỊCH Nhung cau chui bang tieng anh Phan tich cau phat Phat am Phrase verbs Phương pháp học POEMS AND MUSIC SỬ DỤNG PHẦN MỀM Tai lieu tu hoc tieng anh Thanh ngu tieng anh THE PARTS OF SPEECH Thì hiện tại đơn Thì hiện tại hoàn thành Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn Thì hiện tại tiếp diễn Thì quá khứ đơn Thì quá khứ hoàn thành Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn Thì quá khứ tiếp diễn Thi tuong lai Thì tương lai đơn Thì tương lai hoàn thành Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn Thì tương lai tiếp diễn Tiến Sĩ Pimsleurs Tieng anh Tieng anh cong so Tieng anh tre em Tieng anh tre em theo chu de Tinh tu Toeic Trong am Tu dien bang hinh anh Tu loai Tu thong dung trong tieng anh Tu vung Từ vựng Tu vung bang hinh Tu vung chu de san bay Tu vung chuyen nghanh Tu vung theo chu de Tu vung thong dung Tu vung tieng anh Từ Vựng Tiếng Anh Tu vung tieng anh thong dung Tuc ngu tieng anh Video 12 thì trong tiếng anh Video cấu trúc ngữ pháp Viet tat tieng anh
Lên đầu trang
Vào giữa trang
Xuống cuối trang