Tailieutuhoctienganh.com Tài liệu tốt nhất để bạn có thể tự học tiếng anh một cách nhanh nhất, tiết kiệm nhất và hiệu quả nhất

RSS

Bài Đăng Mới Nhất

GIAO TIẾP TRONG NHÀ HÀNG

Booking a table - Đặt bàn 

Do you have any free tables? (Nhà hàng còn bàn trống không? ) 
A table for ..., please: (Cho tôi đặt một bàn cho ... người) 
I'd like to make a reservation: (Tôi muốn đặt bàn) 
I'd like to book a table, please: (Tôi muốn đặt bàn) 
When for? (đặt cho khi nào?) 
For what time? (Đặt cho mấy giờ?) 
This evening at (Cho tối nay lúc …) 
Seven o'clock: Bảy giờ - seven thirty: Bảy rưỡi - eight o'clock: Tám giờ - eight thirty: Tám rưỡi 
Tomorrow at (Cho ngày mai lúc …) 
Noon (Trưa) 
For how many people? (Đặt cho bao nhiêu người? ) 
I've got a reservation: (Tôi đã đặt bàn rồi) 
Do you have a reservation? (Anh/chị đã đặt bàn chưa?) 

Ordering the meal - Gọi món 

Could I see the menu, please? (Cho tôi xem thực đơn được không? ) 
Could I see the wine list, please? (Cho tôi xem danh sách rượu được không?) 
Can I get you any drinks? (Quý khách có muốn uống gì không ạ?) 
Are you ready to order? (Anh chị đã muốn gọi đồ chưa?) 
Do you have any specials? (Nhà hàng có món đặc biệt không?) 
What's the soup of the day? (món súp của hôm nay là súp gì?) 
What do you recommend? (Anh/chị gợi ý món nào?) 
What's this dish? (Món này là món gì?) 
I'm on a diet (Tôi đang ăn kiêng) 
I'm allergic to (Tôi bị dị ứng với …) 
Wheat: Bột mì - dairy products: Sản phẩm bơ sữa 
I'm severely allergic to... (Tôi bị dị ứng nặng với … ) 
Nutslạc shellfish (Đồ hải sản có vỏ cứng) 
I'm a vegetarian: Tôi ăn chay 
I don't eat ... (Tôi không ăn …) 
Meat: thịt pork: Thịt lợn 
I'll have the ... (Tôi chọn món …) 
Chicken breast (Ức gà) - roast beef (Thịt bò quay) - pasta (Mì Ý) 
I'll take this (Tôi chọn món này) 
I'm sorry, we're out of for my starter (Thậtxin lỗi, nhà hàng chúng tôi hết món đó rồi) 
For my starter I'll have the soup, and for my main course the steak (Tôi gọi súp cho món khai vị, và bít 
tết cho món chính) 
How would you like your steak? (Quý khách muốn món bít tết thế nào?) 
Rare: Tái - medium-rare: Tái chín - medium: Chín vừa - well done: Chín kỹ 
Is that all? (Còn gì nữa không ạ?) 
Would you like anything else? (Quý khách có gọi gì nữa không ạ?) 
Nothing else, thank you: Thế thôi, cảm ơn 
We're in a hurry: Chúng tôi đang vội 
How long will it take? (Sẽ mất bao lâu?) 
It'll take about twenty minutes (Mất khoảng 20 phút) 

During the meal - Trong bữa ăn 

Nếu bạn muốn gọi phục vụ, cách gọi lịch sự mà đơn giản là: 
Excuse me! (Xin lỗi!) 

Sau đây là một số câu nói bạn có thể gặp hoặc muốn dùng trong bữa ăn: 

Enjoy your meal! (Chúc quý khách ăn ngon miệng!) 
Would you like to taste the wine? (Quý khách có muốn thử rượu không ạ?) 
Could we have ...? (Cho chúng tôi …) 
Another bottle of wine (Một chai rượu khác) 
Some more bread: Thêm ít bánh mì nữa 
Some more milk: Thêm ít sữa nữa 
A jug of tap water: Một bình nước máy 
Some water: Ít nước 
Still or sparkling? (Nước không có ga hay có ga?) 
Would you like any coffee or dessert? (Quý khách có muốn gọi cà phê hay đồ tráng miệng gì không?) 
Do you have any desserts? (Nhà hàng có đồ tráng miệng không?) 
Could I see the dessert menu? (Cho tôi xem thực đơn đồ tráng miệng được không?) 
Was everything alright? (Mọi việc ổn cả chứ ạ?) 
Thanks, that was delicious (Cám ơn, rất ngon) 

This isn't what I ordered (Đây không phải thứ tôi gọi ) 
This food's cold (Thức ăn nguội quá ) 
This is too salty (Món này mặn quá) 
This doesn't taste right (Món này không đúng vị) 
We've been waiting a long time (Chúng tôi đợi lâu lắm rồi) 
Is our meal on its way? (Món của chúng tôi đã được làm chưa?) 
Will our food be long? (Đồ ăn của chúng tôi có phải chờ lâu không?) 

Paying the bill - Thanh toán hóa đơn 

The bill, please: Cho xin hóa đơn 
Could we have the bill, please? (Mang cho chúng tôi hóa đơn được không?) 
Can I pay by card? (Tôi có thể trả bằng thẻ được không?) 
Do you take credit cards? (Nhà hàng có nhận thanh toán bằng thẻ tín dụng không? ) 
Is service included? (Đã bao gồm phí dịch vụ chưa?) 
Can we pay separately? (Chúng tôi trả tiền riêng được không?) 
I'll get this: Để tôi trả 
Let's split it (Chúng ta chia đi) 
Let's share the bill (Chia hóa đơn đi) 

Things you might see - Các dòng chữ bạn có thể gặp 

Please wait to be seated (Xin vui lòng chờ đến khi được xếp chỗ) 
Reserved: Đã đặt trước 
Service included (Đã bao gồm phí dịch vụ) 
Service not included (Chưa bao gồm phí dịch vụ) 

0 comments:

Post a Comment

1000 Tu vung tieng anh co ban 3000 tu vung tieng anh 600 Tu vung toeic thong dung 6000 Tu vung tieng anh thong dung Bai hoc bai hoc ngu phap Bai hoc phat am BAI TAP BÀI VIẾT HỌC VIÊN BIKIP Cac cau giao tiep dung trong nha hang Cac cau giao tiep thong dung Các câu giao tiếp thông dụng Cac cau noi hay bang tieng anh Cac thi trong tieng anh Cach dich tieng anh cach hoc giao tiep Cach hoc nghe Cach hoc ngu phap Cach hoc noi tieng anh Cach hoc phat am cach hoc tieng anh Cach hoc tieng anh danh cho tre em Cach hoc tu vung cach hoc viet tieng anh Cach lam bai thi Câu chuyện hay về Tiếng Anh Cau truc cau Cau truc cau pho bien trong tieng anh Cau truc ngu phap CHIA SẺ CÙNG SUNNY Choi ma hoc Cum dong tu Cum gioi tu Cum tu cum tu theo chu de Cum tu tieng anh thong dung Đại từ quan hệ Danh ngon cuoc song Danh ngon tieng anh Danh ngon tinh yeu Dap an mon tieng anh ky thi dai hoc Day Tre Noi Tieng Anh Doc hieu tieng anh Dong tu Giao tiep Giao tiep nang cao Giao tiep qua dien thoai Giao tiep so cap Giao tiep thuc hanh Giao tiep tieng anh Giao tiep trung cap Gioi tu Gioi tu thong dung trong tieng anh Hoc giao tiep theo chu de Hoc phat am qua video Hoc qua BBC News Hoc qua chuyen cuoi Hoc theo tu Học theo tư Học theo tự hoc tieng anh Hoc tieng anh qua bai hat Hoc tieng anh qua thanh ngu hoc tieng anh qua tho Hoc tieng anh qua truyen cuoi Hoc tieng anh qua tu Hoc Tieng Anh Tre Em Qua Video Hoc tu vung bang tho Hoc tu vung qua video Học từ vựng qua video HỎI ĐÁP ANH NGỮ Hướng dẫn Idioms idoms Luyen nghe Luyen Thi Luyen thi dai hoc tieng anh Luyen thi toeic NGHỀ NGHIỆP CỦA BẠN Ngu phap ngu phap co ban Ngu phap nang cao Ngu phap thuc hanh NHẬT KÍ PHIÊN DỊCH Nhung cau chui bang tieng anh Phan tich cau phat Phat am Phrase verbs Phương pháp học POEMS AND MUSIC SỬ DỤNG PHẦN MỀM Tai lieu tu hoc tieng anh Thanh ngu tieng anh THE PARTS OF SPEECH Thì hiện tại đơn Thì hiện tại hoàn thành Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn Thì hiện tại tiếp diễn Thì quá khứ đơn Thì quá khứ hoàn thành Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn Thì quá khứ tiếp diễn Thi tuong lai Thì tương lai đơn Thì tương lai hoàn thành Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn Thì tương lai tiếp diễn Tiến Sĩ Pimsleurs Tieng anh Tieng anh cong so Tieng anh tre em Tieng anh tre em theo chu de Tinh tu Toeic Trong am Tu dien bang hinh anh Tu loai Tu thong dung trong tieng anh Tu vung Từ vựng Tu vung bang hinh Tu vung chu de san bay Tu vung chuyen nghanh Tu vung theo chu de Tu vung thong dung Tu vung tieng anh Từ Vựng Tiếng Anh Tu vung tieng anh thong dung Tuc ngu tieng anh Video 12 thì trong tiếng anh Video cấu trúc ngữ pháp Viet tat tieng anh
Lên đầu trang
Vào giữa trang
Xuống cuối trang