1. Hầm, ninh: to stew
2. Hấp: to steam
3. Kho: to cook with sauce
4. Luộc: to boil
5. Nấu ăn (nói chung): to cook
6. Nướng: to broil
7. Nướng vỉ: to grill
8. Rang: to roast
9. Quay: to roast
10. Rán, chiên: to fry
11. Xào, áp chảo: to saute
12. Xông khói: to smoke
Bài Đăng Mới Nhất
*** MỘT SỐ ĐỘNG TỪ CHẾ BIẾN MÓN ĂN HẰNG NGÀY***
Hoc theo tu,Tu vung
2013-05-11T21:42:00-07:00
2013-05-11T21:42:00-07:00
Loading...


Các bài viết mới cùng chủ đề
- Các loại bánh mì bằng tiếng anh - 26-Jun-2015
- Phân Biệt START vs. BEGIN - 01-Nov-2014
- Phân biệt FINISH vs. END - 01-Nov-2014
- TIỀN TỐ, HẬU TỐ TRONG TIẾNG ANH - 10-Aug-2014
- CÁCH PHÂN BIỆT TRẠNG TỪ - 01-Nov-2014
- PHÂN BIỆT STILL, YET và ALREADY - 10-Aug-2014
Các bài viết cũ cùng chủ đề
- Những câu cảm thán cực hay - 10-May-2013
- TỪ VỰNG VỀ QUẦN ÁO, ĐỒ DÙNG CÁ NHÂN - 10-May-2013
- Những từ dân dã - 10-May-2013
- Some Vocabulary - 10-May-2013
- Học từ vựng tiếng Anh theo từ - Ấm - 10-May-2013
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
0 comments:
Post a Comment