pull: lôi, kéo, giật
lift: nâng, nhấc lên
put: đặt, để
take: cầm, nắm
hang: treo, mắc
carry: mang, vác, khuân
hit: đánh
knock: gõ cửa, đập, đánh
rest: nghỉ ngơi
nap: ngủ trưa, chợp mắt một xíu
argue: gây gỗ, cãi lộn
sleep : ngủ
walk : đi bộ
travel : đi du lịch
wait : chờ đợi
read : đọc
tell : nói
hear : nghe được (dùng để diễn tả một điều gì đó mình vô tình nghe được)
silence : im lặng
push : đẩy
wear : mặc (đôi khi được dùng để chỉ động từ mang)
beating : đánh (đánh ai đó)
slap : vổ , tát
chew :nhai
ăn: eat
hát: sing
tập thể dục: do morning exercise
cười: laugh
khóc: cry
mang: bring
đoán: guess
listen to music: nghe nhac
Brush your teeth:đánh răng
wash your face:rửa mặt
combing:chải đầu....
Bài Đăng Mới Nhất
MỘT SỐ TỪ VỰNG VỀ HÀNH ĐỘNG
10:04 PM |
Labels:
Hoc theo tu,
Hoc tieng anh qua tu,
Tu thong dung trong tieng anh,
Tu vung,
Tu vung theo chu de
Hoc theo tu,Hoc tieng anh qua tu,Tu thong dung trong tieng anh,Tu vung,Tu vung theo chu de
2013-05-27T22:04:00-07:00
2013-05-27T22:04:00-07:00
Loading...
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
0 comments:
Post a Comment