ah : biểu lộ sự vui mừng / ngạc nhiên / sự nhận thức
- "Ah, that feels good."
- "Ah! I've won!"
- "Ah, now I understand."
alas: biểu lộ sự tiếc thươg, nỗi đau buồn
- "Alas, she's dead now."
dear: bày tỏ sự ngạc nhiên / chia buồn:
- "Dear me! That's a surprise!"
- "Oh dear! Does it hurt?"
eh: (ê, này, ồ, nhỉ), bày tỏ sự ngạc nhiên, kêu gọi sự đồg tình, hỏi ý kiến ngkhác....
- "Eh! Really?"
- "Let's go, eh?"
-"What do you think of that, eh?"
hello, hullo: lời chào/ bày tỏ sự ngạc nhiên
- "Hello John. How are you today?"
- "Hello! My car's gone!"
hey: tập trung sự chú ý từ ng khác / bày tỏ sự ngạc nhiên, mừg vui
- "Hey! look at that!"
- "Hey! What a good idea!"
hi: chào
hmm: ý do dự, còn nghi ngờ, chưa tin tưởgn
-"Hmm. I'm not so sure."
oh: thể hiện sự ngạc nhiên/nài nỉ/nỗi đau đớn:
- "Oh! You're here!"
- "Oh! I've got a toothache."
- "Oh, please say 'yes'!"
uh, um, umm: thể hiện sự do dự, ko dứt khoát
- "85 divided by 5 is...um...17."
- "Uh...I don't know the answer to that."
uh-huh: thể hiện sự đồg tình, đồg ý
-"Shall we go?" "Uh-huh."
well : muốn nhắc lại một thôg tin nào đó
- "Well, what did he say?"
Bài Đăng Mới Nhất
Một số thán từ thường dùng trong tiếng anh
Giao tiep,Giao tiep so cap,Hoc theo tu,Hoc tieng anh qua tu,Tu vung
2013-05-21T21:38:00-07:00
2013-05-21T21:38:00-07:00
Loading...
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
0 comments:
Post a Comment