pull: lôi, kéo, giật
lift: nâng, nhấc lên
put: đặt, để
take: cầm, nắm
hang: treo, mắc
carry: mang, vác, khuân
hit: đánh
knock: gõ cửa, đập, đánh
rest: nghỉ ngơi
nap: ngủ trưa, chợp mắt một xíu
argue: gây gỗ, cãi lộn
sleep : ngủ
walk : đi bộ
travel : đi du lịch
wait : chờ đợi
read : đọc
tell : nói
hear : nghe được (dùng để diễn tả một điều gì đó mình vô tình nghe được)
silence : im lặng
push : đẩy
wear : mặc (đôi khi được dùng để chỉ động từ mang)
beating : đánh (đánh ai đó)
slap : vổ , tát
chew :nhai
ăn: eat
hát: sing
tập thể dục: do morning exercise
cười: laugh
khóc: cry
mang: bring
đoán: guess
listen to music: nghe nhac
Brush your teeth:đánh răng
wash your face:rửa mặt
combing:chải đầu....
Bài Đăng Mới Nhất
Những động từ thường dùng
Giao tiep,Giao tiep so cap,Hoc theo tu,Hoc tieng anh qua tu,Tu vung
2013-05-16T22:28:00-07:00
2013-05-16T22:28:00-07:00
Loading...


Các bài viết mới cùng chủ đề
- Các loại bánh mì bằng tiếng anh - 26-Jun-2015
- Phân Biệt START vs. BEGIN - 01-Nov-2014
- Mẫu câu để kết thúc cuộc nói chuyện một cách khéo léo! - 26-Jun-2015
- CÁC KHẨU LỆNH THỂ THAO Bằng tiếng Anh - 10-Aug-2014
- 99 CÂU GIAO TIẾP THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH - 26-Jun-2015
- TỪ THANK (CẢM ƠN) VÀ CÁCH SỬ DỤNG - 05-Jun-2014
- 70 PHRASAL VERB THÔNG DỤNG NHẤT TRONG TIẾNG ANH - 20-May-2014
- CÁCH PHÂN BIỆT TRẠNG TỪ - 01-Nov-2014
Các bài viết cũ cùng chủ đề
- NHỮNG TỪ, NHỮNG CÂU KHUYÊN KHÔNG NÊN DÙNG - 16-May-2013
- Từ mới chỉ cảm xúc - 16-May-2013
- Thú vị từ MAKE trong tiếng Anh - 16-May-2013
- Những chữ cái trong Từ điển Tình yêu! - 16-May-2013
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
0 comments:
Post a Comment