Schoolmate: bạn cùng trường
Classmate: bạn cùng lớp
Roommate: bạn cùng phòng
Playmate: bạn cùng chơi
Soulmate: bạn tâm giao/tri kỷ
Colleague: bạn đồng nghiệp
Comrate: đồng chí
Partner: đối tác, cộng sự, vợ chồng, người yêu, bạn nhảy hoặc người cùng chơi
trong các môn thể thao.
Associate: tương đương với partner trong nghĩa là đối tác, cộng sự. nhưng không
dùng với nghĩa là vợ chồng, người yêu, bạn nhảy hoặc người cùng chơi trong các
môn thể thao.
Buddy: bạn nhưng thân thiết hơn một chút.
Ally: bạn đồng mình
Companion: bầu bạn, bạn đồng hành
Boyfriend: bạn trai
Girlfriend: bạn gái
Best friend: bạn tốt nhất
Close friend: bạn thân
Busom friend: cũng có nghĩa giống như close friend là bạn thân
Pal: bạn. chẳng hạn như penpal: bạn qua thư = pen friend
Bài Đăng Mới Nhất
Những từ chỉ “người bạn” trong Tiếng Anh
Hoc theo tu,Hoc tieng anh qua tu,Tu vung,Tu vung theo chu de
2013-05-23T21:41:00-07:00
2013-05-23T21:41:00-07:00
Loading...
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
0 comments:
Post a Comment