Bòng bong: Duku, langsat
Bơ: Avocado
Bưởi: Grapefruit, pomelo
Cam: Orange
Chanh: Lemon
Chôm chôm: Rambutan
Chuối: Banana
Cóc: Ambarella
Dâu: Strawberry
Dưa hấu: Watermelon
Dưa gang: Indian cream cobra melon
Dưa tây: Granadilla
Dưa vàng: Cantaloupe
Dưa xanh: Honeydew
Dứa (thơm): Pineapple
Đào: Peach
Điều: Malay apple
Đu đủ: Papaya
Hồng: Persimmon
Khế: Star fruit, cabrambola
Khế tàu: Bilimbi
Lạc tiên: Passion fruit
Lê: Pear
Lựu: Pomegranate
Lý : Rose apple
Mãng cầu : Soursop, Corossolier
Măng cụt: Mangosteen
Mận: Water apple, wax jampu
Me : Tamarind
Mít: Jackfruit
Mít tố nữ: Marang
Mơ: Appricot
Na (mãng cầu ta): Sweetsop, custard apple, sugar apple
Nhãn: Longan
Nhàu: Noni
Nho: Grape
Ổi: Guava
Quýt: Tangerine
Sapôchê (hồng xiêm): Sapodilla
Sầu riêng: Durian
Sêri: Indian chery, Acerola chery, Barbados chery
Táo: Apple
Táo tàu: Jujube
Tầm ruộc: Goosebery
Tắc: Kumquat
Thanh long : dragon fruit
Vú sữa : Star apple
Xoài: Mango
Bài Đăng Mới Nhất
Tên một số loại quả trog tiếng Anh
Hoc theo tu,Hoc tieng anh qua tu,idoms,Tu vung,Tu vung theo chu de
2013-05-22T20:59:00-07:00
2013-05-22T20:59:00-07:00
Loading...


Các bài viết mới cùng chủ đề
- CÁCH PHÂN BIỆT TRẠNG TỪ - 01-Nov-2014
- Phân Biệt START vs. BEGIN - 01-Nov-2014
- TỪ THANK (CẢM ƠN) VÀ CÁCH SỬ DỤNG - 05-Jun-2014
- 70 PHRASAL VERB THÔNG DỤNG NHẤT TRONG TIẾNG ANH - 20-May-2014
- IDOMS VỀ MỐI QUAN HỆ (SOME IDIOMS ABOUT RELATIONSHIPS) - 09-May-2014
- Các loại bánh mì bằng tiếng anh - 26-Jun-2015
- CÁC CỤM TỪ HAY GẶP VỚI "IN" TRONG TIẾNG ANH - 10-Aug-2014
Các bài viết cũ cùng chủ đề
- Một số thán từ thường dùng trong tiếng anh - 21-May-2013
- Những từ lạ trong tiếng Anh - 21-May-2013
- Tự vựng về chủ đề về Kinh Tế - Kế Toán Tài Chính - 21-May-2013
- TỪ VỰNG VỀ CÁC LOÀI HOA TRONG TIẾNG ANH - 21-May-2013
- Love idioms Cực hay - 18-May-2013
- MỘT SỐ CỤM TỪ LÓNG TIẾNG ANH MÀ TEEN MĨ HAY SỬ DỤNG - 21-May-2013
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
0 comments:
Post a Comment