Tailieutuhoctienganh.com Tài liệu tốt nhất để bạn có thể tự học tiếng anh một cách nhanh nhất, tiết kiệm nhất và hiệu quả nhất

RSS

Bài Đăng Mới Nhất

Từ mới chỉ cảm xúc

+Angry = tức giận
Ví dụ:
She was angry with her boss for criticising her work.
Cô ấy tức giận với ông chủ vì đã chỉ trích công việc của cô ấy.
+Annoyed = bực mình
Ví dụ:
She was annoyed by his comments.
Cô ấy khó chịu với những lời phê bình của anh ấy.
+Appalled = rất sốc
Ví dụ:
They were appalled to hear that they would lose their jobs.
Họ đã rất sốc khi biết rằng mình sẽ bị mất việc.
+Apprehensive = hơi lo lắng
Ví dụ:
I felt a little apprehensive before my interview.
Tôi đã cảm thấy hơi lo lắng trước cuộc phỏng vấn.
+Ashamed = xấu hổ
Ví dụ:



How could you say such a thing? You should be ashamed of yourself!
Sao anh có thể nói một điều như vậy? Anh nên tự biết xấu hổ về bản thân!
+At the end of your tether = chán ngấy hoàn toàn
Ví dụ:
The children have been misbehaving all day - I'm at the end of my tether.
Cả ngày bọn trẻ hư quá - Tôi hoàn toàn chán ngấy rồi.
+Bewildered = rất bối rối
Ví dụ:
He was bewildered by the choice of computers in the shop.
Anh ấy khá bối rối trong việc lựa chọn máy tính trong cửa hàng.
+Betray = phản bội, phụ lòng tin
Ví dụ:
He betrayed my trust when he repeated my secret to everyone.
Ông ấy đã phản bội lòng tin của tôi khi kể lại bí mật của tôi cho mọi người.
+Confused = bối rối; nhầm lẫn
Ví dụ:
I'm sorry I forgot your birthday - I was confused about the dates.
Tôi xin lỗi vì đã quên sinh nhật của bạn - Tôi đã nhầm lẫn về ngày tháng.
+Confident = tự tin
Ví dụ:
I'm confident that we can find a solution to this problem.
Tôi tự tin rằng chúng ta có thể tìm ra giải pháp cho vấn đề này.
+Cheated = bị lừa
Ví dụ:
Of course I feel cheated - I should have won that competition.
Tất nhiên tôi cảm thấy bị lừa - tôi lẽ ra đã phải thắng trong cuộc thi.
+Cross = bực mình
Ví dụ:
I was cross with him for not helping me, as he said he would.
Tôi bực mình anh ta vì đã không giúp tôi, như lời anh đã nói.
+Depressed = rất buồn
Ví dụ:
After he failed his English exam, he was depressed for a week.
Sau khi trượt kỳ thi tiếng Anh, anh ấy đã rất buồn suốt một tuần.
+Delighted = rất hạnh phúc
Ví dụ:
I'm delighted that I got the job. It's just what I always wanted.
Tôi rất vui khi tôi đã tìm được việc. Đó chính là điều tôi luôn mong muốn.
+Down in the dumps = buồn và chán
Ví dụ:
What's the matter with him? He's so down in the dumps these days.
Có chuyện gì với anh ấy vậy? Dạo này anh ấy rất buồn chán vậy.
+Disappointed = thất vọng
Ví dụ:
She was disappointed by her son's poor results at school.
Bà ấy thất vọng vì kết quả học hành kém của con trai bà.
+Ecstatic = vô cùng hạnh phúc
Ví dụ:
When he asked her to marry him she was ecstatic.
Khi anh hỏi cưới cô, cô đã vô cùng hạnh phúc.
+Excited = phấn khích, hứng thú
Ví dụ:
I'm excited by the new opportunities that the Internet brings.
Tôi thấy hứng thú vì những cơ hội mới mà Internet mang lại.
+Emotional = dễ bị xúc động
Ví dụ:
When he heard the news, he became quite emotional.
Khi nghe tin tức, anh ấy trở nên khá xúc động.
+Envious = thèm muốn, đố kỵ
Ví dụ:
I'm very envious of her happiness - I wish I was happy too.
Tôi rất ghen tị với hạnh phúc của cô ấy - Tôi ước tôi cũng được hạnh phúc.
+Embarrassed = hơi xấu hổ
Ví dụ:
I felt so embarrassed that I went bright red.
Tôi cảm thấy xấu hổ đến nỗi mặt tôi đỏ bừng.
+Furious = rất tức giận
Ví dụ:
I was furious with him for breaking my favourite vase.
Tôi rất giận anh ta vì đã phá vỡ cái bình yêu thích của tôi.
+Frightened ­= sợ hãi
Ví dụ:
As a child she was frightened of the dark.
Khi còn nhỏ cô ấy rất sợ bóng tối.
+Great = tuyệt vời
Ví dụ:
I feel great today!
Hôm nay tôi cảm thấy rất tuyệt!
+Happy = hạnh phúc
Ví dụ:
She was happy to hear the good news.
Cô ấy hạnh phúc khi nghe tin vui.
+Horrified = rất sốc
Ví dụ:
I'm horrified by the amount of violence on television today.
Tôi rất sốc bởi có quá nhiều bạo lực trên truyền hình ngày nay.
+Irritated = khó chịu
Ví dụ:
I get so irritated when he changes TV channels without asking me first.
Tôi rất khó chịu khi anh ta đổi kênh mà không hỏi tôi trước.
+Intrigued = hiếu kỳ
Ví dụ:
I'm intrigued to hear about your safari in Kenya.
Tôi hiếu kỳ muốn nghe về cuộc đi săn của anh ở Kenya.
+Jealous = ganh tị
Ví dụ:
She was jealous of her sister's new toy.
Cô ấy ghen tị với đồ chơi mới của chị gái mình.
+Jaded = chán ngấy
Ví dụ:
After 10 years at this company, I just feel jaded.
Sau 10 năm ở công ty này, tôi thực cảm thấy chán ngấy.
+Keen = ham thích, tha thiết
Ví dụ:
I'm keen to see your new house - I've heard lots about it.
Tôi rất muốn xem nhà mới của anh - Tôi đã nghe rất nhiều về nó.
+Lazy = lười biếng
Ví dụ:
I can't be bothered to do anything today - I feel really lazy!
Hôm nay tôi chẳng muốn bị bắt làm gì cả - tôi thấy rất lười biếng!
+Lucky = may mắn
Ví dụ:
I'm going to play the lottery - I feel lucky today!
Tôi sẽ chơi xổ số - Tôi cảm thấy hôm nay là một ngày may mắn!
+Let down = thất vọng
Ví dụ:
When you didn't turn up to the meeting, I felt really let down.
Khi anh không đến họp, tôi cảm thấy thực sự thất vọng.
+Maternal = như mẹ
Ví dụ:
Looking at my sister's new baby made me feel really maternal.
Nhìn em bé mới sinh của chị tôi làm tôi cảm thấy thực sự như người mẹ.
+Nonplussed = ngạc nhiên đến nỗi không biết phải làm gì
Ví dụ:
I was so nonplussed by his announcement that I couldn't say anything.
Tôi rất ngạc nhiên với thông báo của anh ta đến nỗi tôi không thể nói được lời nào.
+Negative = tiêu cực; bi quan
Ví dụ:
I feel very negative about my job - the pay is awful.
Tôi cảm thấy rất bi quan về công việc của mình - tiền lương quá bèo.
+Overwelmed = choáng ngợp
Ví dụ:
I was overwhelmed by the offer of promotion at work.
Tôi đã bị choáng ngợp bởi lời đề nghị thăng tiến trong công việc.
+Over the moon = rất sung sướng
Ví dụ:
She was over the moon with her new bicycle and rode it every day for a whole year.
Cô ấy đã rất sung sướng với chiếc xe đạp mới và đi nó mỗi ngày suốt cả một năm.
+Positive = lạc quan
Ví dụ:
She's a very positive person and never lets anything get her down.
Cô ấy là một người rất lạc quan và không bao giờ cho phép bất cứ điều gì hạ gục mình.
+Positive = rất chắc chắn
Ví dụ:
Are you sure that's what you want? Yes - I'mpositive.
Anh có chắc đó là thứ anh muốn không? Có - Tôi rất chắc chắn.
+Relaxed = thoải mái
Ví dụ:
I was completely relaxed after I came back from holiday.
Tôi hoàn toàn thoải mái sau khi tôi đi nghỉ về.
+Reluctant = miễn cưỡng
Ví dụ:
I'm reluctant to buy a new car - the one we have is fine.
Tôi miễn cưỡng mua một chiếc xe hơi mới - cái chúng tôi đang có cũng còn tốt.
+Seething = rất tức giận nhưng giấu kín
Ví dụ:
She was seething after her boss critised her.
Cô ấy nóng sôi sau khi ông chủ phê bình cô ấy.
+Sad = buồn
Ví dụ:
It makes me sad to see all those animals in cages at the zoo.
Điều đó khiến tôi buồn khi xem tất cả những động vật trong lồng ở sở thú.
+Scared = sợ hãi
Ví dụ:
Are you scared of heights?
Bạn có sợ độ cao?
+Stressed = bị căng thẳng
Ví dụ:
He was stressed out by all the travelling in his job.
Ông ấy bị căng thẳng vì những chuyến đi công tác của mình.
+Terrific = tuyệt vời
Ví dụ:
I feel terrific today!
Hôm nay tôi cảm thấy rất tuyệt!
+Terrible = ốm hoặc mệt mỏi
Ví dụ:
I've got a blinding headache and I feel terrible.
Tôi bị nhức đầu kinh khủng và tôi cảm thấy mệt mỏi.
+Terrified = rất sợ hãi
Ví dụ:
She's terrified of spiders and screams whenever she sees one.
Cô ấy sợ nhện và la hét bất cứ khi nào cô ấy thấy chúng.
+Tense = căng thẳng
Ví dụ:
You look a bit tense. Did you have a bad day at work?
Anh trông hơi căng thẳng. Công việc anh tệ lắm hả?
+Upset = tức giận hoặc không vui
Ví dụ:
I'm sorry you're upset - I didn't mean to be rude.
Tôi xin lỗi vì làm cô buồn - Tôi không cố ý bất lịch sự.
+Unhappy = buồn
Ví dụ:
I was unhappy to hear that I hadn't got the job.
Tôi buồn khi biết rằng tôi đã không nhận được công việc đó.
+Victimised = cảm thấy bạn là nạn nhân của ai hoặc cái gì đó
Ví dụ:
My boss kept criticising me and not the others, so I felt quite victimised.
Ông chủ lúc nào cũng phê bình tôi và không phải những người khác, vì vậy tôi cảm thấy mình như là một nạn nhân.
+wonderful = tuyệt vời
Ví dụ:
I felt wonderful after such a relaxing weekend.
Tôi cảm thấy tuyệt vời sau một ngày cuối tuần đầy thư giãn.

0 comments:

Post a Comment

1000 Tu vung tieng anh co ban 3000 tu vung tieng anh 600 Tu vung toeic thong dung 6000 Tu vung tieng anh thong dung Bai hoc bai hoc ngu phap Bai hoc phat am BAI TAP BÀI VIẾT HỌC VIÊN BIKIP Cac cau giao tiep dung trong nha hang Cac cau giao tiep thong dung Các câu giao tiếp thông dụng Cac cau noi hay bang tieng anh Cac thi trong tieng anh Cach dich tieng anh cach hoc giao tiep Cach hoc nghe Cach hoc ngu phap Cach hoc noi tieng anh Cach hoc phat am cach hoc tieng anh Cach hoc tieng anh danh cho tre em Cach hoc tu vung cach hoc viet tieng anh Cach lam bai thi Câu chuyện hay về Tiếng Anh Cau truc cau Cau truc cau pho bien trong tieng anh Cau truc ngu phap CHIA SẺ CÙNG SUNNY Choi ma hoc Cum dong tu Cum gioi tu Cum tu cum tu theo chu de Cum tu tieng anh thong dung Đại từ quan hệ Danh ngon cuoc song Danh ngon tieng anh Danh ngon tinh yeu Dap an mon tieng anh ky thi dai hoc Day Tre Noi Tieng Anh Doc hieu tieng anh Dong tu Giao tiep Giao tiep nang cao Giao tiep qua dien thoai Giao tiep so cap Giao tiep thuc hanh Giao tiep tieng anh Giao tiep trung cap Gioi tu Gioi tu thong dung trong tieng anh Hoc giao tiep theo chu de Hoc phat am qua video Hoc qua BBC News Hoc qua chuyen cuoi Hoc theo tu Học theo tư Học theo tự hoc tieng anh Hoc tieng anh qua bai hat Hoc tieng anh qua thanh ngu hoc tieng anh qua tho Hoc tieng anh qua truyen cuoi Hoc tieng anh qua tu Hoc Tieng Anh Tre Em Qua Video Hoc tu vung bang tho Hoc tu vung qua video Học từ vựng qua video HỎI ĐÁP ANH NGỮ Hướng dẫn Idioms idoms Luyen nghe Luyen Thi Luyen thi dai hoc tieng anh Luyen thi toeic NGHỀ NGHIỆP CỦA BẠN Ngu phap ngu phap co ban Ngu phap nang cao Ngu phap thuc hanh NHẬT KÍ PHIÊN DỊCH Nhung cau chui bang tieng anh Phan tich cau phat Phat am Phrase verbs Phương pháp học POEMS AND MUSIC SỬ DỤNG PHẦN MỀM Tai lieu tu hoc tieng anh Thanh ngu tieng anh THE PARTS OF SPEECH Thì hiện tại đơn Thì hiện tại hoàn thành Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn Thì hiện tại tiếp diễn Thì quá khứ đơn Thì quá khứ hoàn thành Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn Thì quá khứ tiếp diễn Thi tuong lai Thì tương lai đơn Thì tương lai hoàn thành Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn Thì tương lai tiếp diễn Tiến Sĩ Pimsleurs Tieng anh Tieng anh cong so Tieng anh tre em Tieng anh tre em theo chu de Tinh tu Toeic Trong am Tu dien bang hinh anh Tu loai Tu thong dung trong tieng anh Tu vung Từ vựng Tu vung bang hinh Tu vung chu de san bay Tu vung chuyen nghanh Tu vung theo chu de Tu vung thong dung Tu vung tieng anh Từ Vựng Tiếng Anh Tu vung tieng anh thong dung Tuc ngu tieng anh Video 12 thì trong tiếng anh Video cấu trúc ngữ pháp Viet tat tieng anh
Lên đầu trang
Vào giữa trang
Xuống cuối trang