Hoa diên vĩ : Iris
Hoa bướm : Pansy
Hoa bất tử : Immortetle
Hoa cẩm chướng : Carnation
Hoa cúc : Chrysanthemum
Hoa dâm bụt : Hibiscus
Hoa sứ : Fragipane
Hoa đào : each blossom
Hoa đồng tiền : Gerbera
Hoa giấy : Bougainvillia
Hoa huệ (ta) : Tuberose
Hoa hải đường : Thea amplexicaulis
Hoa hướng dương : Helianthus
Hoa hòe : Sophora japonica
Hoa hồng : Rose
Hoa thiên lý : Pergularia minor Andr.
Hoa phong lan : Orchid
Hoa lay-ơn : Gladiolus
Hoa loa kèn : Lily
Hoa mai : Apricot blossom
Hoa mào gà : Celosia cristata Lin
Hoa mẫu đơn : Peony
Hoa mõm chó : snapdragon
Hoa nhài : Jasmine
Hoa phượng : Flame flower
Hoa mía (sim) : Myrtly
Hoa mua : Melastoma
Hoa quỳnh : Phyllo cactus grandis
Hoa sen : Lotus
Hoa súng : Nenuphar
Hoa tầm xuân: Eglantine
Hoa thủy tiên : Narcissus
Hoa thược dược: Dahlia
Hoa tím : Violet
Hoa vạn thọ : Tagetes paluta L.
Bài Đăng Mới Nhất
TỪ VỰNG VỀ CÁC LOÀI HOA TRONG TIẾNG ANH
Hoc theo tu,Hoc tieng anh qua tu,Tu vung,Tu vung theo chu de
2013-05-21T20:51:00-07:00
2013-05-21T20:51:00-07:00
Loading...


Các bài viết mới cùng chủ đề
- TỪ THANK (CẢM ƠN) VÀ CÁCH SỬ DỤNG - 05-Jun-2014
- 70 PHRASAL VERB THÔNG DỤNG NHẤT TRONG TIẾNG ANH - 20-May-2014
- Các loại bánh mì bằng tiếng anh - 26-Jun-2015
- Phân Biệt START vs. BEGIN - 01-Nov-2014
- CÁCH PHÂN BIỆT TRẠNG TỪ - 01-Nov-2014
- CÁC CỤM TỪ HAY GẶP VỚI "IN" TRONG TIẾNG ANH - 10-Aug-2014
Các bài viết cũ cùng chủ đề
- CÁCH ĐỌC PHÂN SỐ BẰNG TIẾNG ANH - 21-May-2013
- Từ vựng về các món ăn dân dã - 21-May-2013
- Từ Vựng Tiếng Anh Về Các Môn Học - 12-May-2013
- Idioms BBC Learning English Part 2 - 10-May-2013
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
0 comments:
Post a Comment