Bánh mì : bread
Nước mắm : tiếng Anh không có -> nuoc mam .
Bánh cuốn : stuffed pancake
Bánh dầy : round sticky rice cake
Bánh tráng : girdle-cake
Bánh tôm : shrimp in batter
Bánh cốm : young rice cake
Bánh trôi: stuffed sticky rice balls
Bánh đậu : soya cake
Bánh bao : steamed wheat flour cake
Bánh xèo : pancako
Bánh chưng : stuffed sticky rice cake
Bào ngư : Abalone
Bún : rice noodles
Bún ốc : Snail rice noodles
Bún bò : beef rice noodles
Bún chả : Kebab rice noodles
Cá kho : Fish cooked with sauce
Chả : Pork-pie
Chả cá : Grilled fish
Bún cua : Crab rice noodles
Canh chua : Sweet and sour fish broth
Chè : Sweet gruel
Chè đậu xanh : Sweet green bean gruel
Đậu phụ : Soya cheese
Gỏi : Raw fish and vegetables
Lạp xưởng : Chinese sausage
Mắm : Sauce of macerated fish or shrimp
Miến gà : Soya noodles with chicken
Phở bò : Rice noodle soup with beef
Xôi : Steamed sticky rice
Thịt bò tái : Beef dipped in boiling water
Bài Đăng Mới Nhất
Từ vựng về các món ăn dân dã
Hoc theo tu,Hoc tieng anh qua tu,Tu vung
2013-05-21T09:12:00-07:00
2013-05-21T09:12:00-07:00
Loading...


Các bài viết mới cùng chủ đề
- CÁCH PHÂN BIỆT TRẠNG TỪ - 01-Nov-2014
- Phân Biệt START vs. BEGIN - 01-Nov-2014
- TIỀN TỐ, HẬU TỐ TRONG TIẾNG ANH - 10-Aug-2014
- Các loại bánh mì bằng tiếng anh - 26-Jun-2015
- Phân biệt FINISH vs. END - 01-Nov-2014
- TỪ THANK (CẢM ƠN) VÀ CÁCH SỬ DỤNG - 05-Jun-2014
- 70 PHRASAL VERB THÔNG DỤNG NHẤT TRONG TIẾNG ANH - 20-May-2014
- MỘT SỐ TỪ TIẾNG VIỆT KHÓ DỊCH SANG TIẾNG ANH (Phần 3) - 20-May-2014
Các bài viết cũ cùng chủ đề
- Từ vựng: Tính Cách Con Người - 20-May-2013
- TỪ VỰNG VỀ QUẦN ÁO, ĐỒ DÙNG CÁ NHÂN - 20-May-2013
- Phân biết cách dùng các cặp từ - 20-May-2013
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
0 comments:
Post a Comment