TO MAKE & TO DO
Ex: - The joiner made a chair.
Người thợ mộc đóng 1 chiếc ghế.
- He made a pair of shoes for me.
Ông ta đóng cho tôi 1 đôi giày.
- You must do what I say.
Anh phải làm điều tôi bảo.
NHẬN XÉT: 2 động từ trên đều có nghĩa là “làm” nhưng:
+ to make (made, made) = chế tạo, xây dựng
+ to do (did, done) = làm (nói chung)
PHỤ CHÚ: Sự thực, 2 động từ trên chỉ có thể phân biệt được nhờ quen dùng. Vậy chúng ta nên quen thuộc với những cụm từ hay dùng sau đây:
To make a mistake: phạm 1 lỗi lầm
To make a promise: hứa
To make a speech : làm 1 bài diễn văn
To make an excuse: xin lỗi
To make haste: vội vàng
To make progress: tiến bộ
To make a noise: làm ồn ào
To make a bed: dọn giường chiếu
To do good: làm điều thiện, làm lợi
To do evil: làm điều ác
To do one”s best: làm hết sức
To do exercises: làm bài tập
Bài Đăng Mới Nhất
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG ANH: MAKE & DO
bai hoc ngu phap,Tu vung
2013-05-21T09:11:00-07:00
2013-05-21T09:11:00-07:00
Loading...


Các bài viết mới cùng chủ đề
- CÁCH PHÂN BIỆT TRẠNG TỪ - 01-Nov-2014
- Phân Biệt START vs. BEGIN - 01-Nov-2014
- Phân biệt FINISH vs. END - 01-Nov-2014
- CÁCH PHÂN BIỆT TÍNH TỪ - 01-Nov-2014
- Các loại bánh mì bằng tiếng anh - 26-Jun-2015
- TIỀN TỐ, HẬU TỐ TRONG TIẾNG ANH - 10-Aug-2014
Các bài viết cũ cùng chủ đề
- Từ vựng: Tính Cách Con Người - 20-May-2013
- TỪ VỰNG VỀ QUẦN ÁO, ĐỒ DÙNG CÁ NHÂN - 20-May-2013
- Phân biết cách dùng các cặp từ - 20-May-2013
- tổng hợp các Phrasal Verb - 20-May-2013
- 30 CẤU TRÚC THÔNG DỤNG VỚI " TO HAVE " - 20-May-2013
- NHỮNG CẤU TRÚC CÂU PHỔ BIẾN NHẤT TRONG TIẾNG ANH (PHẦN 1) - 20-May-2013
- NHỮNG TỪ VIẾT TẮT TRONG VĂN NÓI - 20-May-2013
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
0 comments:
Post a Comment