Cow : con bò
Buffalo : con trâu
Goat : con dê
Dog : con chó
Cat : con mèo
Horse : con ngựa
Pig : con lợn
Ox : con bò đực
Camel : con lạc đà
Donkey : con lừa
Deer : con nai
Lion : con sư tử
Tiger : con hổ
Elephant : con voi
Bear : con gấu
Hippo : hà mã
Kangaroo : căng-cu-ru
Rhino : tê giác
Fox : con cáo
Duck :con vịt
Penguin : chim cách cụt
Wolf : chó sói
Monkey : con khỉ
Cheetah : con báo
Giraffe : con hươu cao cổ
Zebra : con ngựa vằn
Bee : con ong
Dophin : cá heo
Frog : con ếch
Rooster : gà trống
Bài Đăng Mới Nhất
Từ vựng tiếng anh về các loài vật
Tu vung,Tu vung theo chu de
2013-06-02T10:35:00-07:00
2013-06-02T10:35:00-07:00
Loading...


Các bài viết mới cùng chủ đề
- Các loại bánh mì bằng tiếng anh - 26-Jun-2015
- CÁC CỤM TỪ HAY GẶP VỚI "IN" TRONG TIẾNG ANH - 10-Aug-2014
- TỪ VỰNG VỀ GIAO THÔNG (TRAFFIC) - 10-Aug-2014
- CỤM “AS....AS” TRONG TIẾNG ANH - 10-Aug-2014
- Phân Biệt START vs. BEGIN - 01-Nov-2014
- Phân biệt FINISH vs. END - 01-Nov-2014
- TIỀN TỐ, HẬU TỐ TRONG TIẾNG ANH - 10-Aug-2014
Các bài viết cũ cùng chủ đề
- TỪ VỰNG VỀ ĐỒ GIA VỊ (CONDIMENTS) - 30-May-2013
- Những từ viết tắt thông dụng trong tiếng Anh" - 29-May-2013
- Tính từ chỉ tính cách con người - 29-May-2013
- PHÂN BIỆT: EITHER - NEITHER - BOTH - NOT ONLY...BUT ALSO - 29-May-2013
- PHÂN BIỆT JUST VÀ ONLY - 29-May-2013
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
0 comments:
Post a Comment