I. ANOTHER
1. Another (adj) + Noun (số ít) : thêm 1 người, 1 vật nữa/tương tự/khác
EX : Would you like another cup of tea ?
( Bạn có muốn uống thêm 1 tách trà ko ? )
2. Another ( đại từ )
=> Khi "another" là đại từ đằng sau nó sẽ ko có danh từ và vẫn có 3 nghĩa trên
EX : This book is boring. Give me another
( Quyển sách này chán quá. Đưa tôi quyển khác đi )
3. Another
=> Được dùng với sự diễn tả về thời gian, khoảng cách, tiền bạc ở số ít và số nhiều với nghĩa thêm nữa
EX : I need another fifty dolars
( Tôi muốn thêm $50 nữa )
II. OTHER
1. Other (adj) + Noun (số nhiều) + ....
EX : Did you read other books ?
2. Others ( đại từ )
( có thể làm Chủ ngữ hoặc Tân ngữ trong câu )
EX : These book are boring. Give me others
( Mấy quyển sách này chán quá. Đưa tôi mấy quyển khác đi )
EX : Some people came by car, others came on foot
3. The other + Noun (số ít)
( cái còn lại duy nhất trong những cái được nói đến )
The other + Noun (số nhiều)
( cái còn lại trong số cái được nói đến )
EX : There are 2 books on the table. One book is mine and the other book is your
4. The other và the others ( Đại từ )
=> Khi dùng "the other" và "the others" làm đại từ thì đằng sau KHÔNG có danh từ
5. Each other : với nhau ( chỉ dùng với 2 người, 2 vật)
One another : với nhau ( chỉ dùng với 3 người, 3 vật)
Bài Đăng Mới Nhất
Cách dùng Other vs Another
Bai hoc,bai hoc ngu phap
2013-06-02T10:42:00-07:00
2013-06-02T10:42:00-07:00
Loading...
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
0 comments:
Post a Comment