Afraid of= Frightened of = Terrified of = Scare of: sợ hãi
Ahead of: đứng đầu
Ashamed of: xấu hổ
Aware of = Conscious of: ý thức được điều gì
Considerate of: quan tâm chu đáo
Confident of: tin tưởng
Capable of: có thể, có khả năng
Doubtful of: nghi ngờ
Envious of: ghen tị
Fond of : thích thú
Full of: đầy đủ
Guilty of: có tội
Hopeful of: hy vọng
Independent of: độc lập
Innocent of: vô tội
Irrespective of: bất chấp
Jealous of: ghen tuông
Joyful of: vui mừng về
Positive of: khẳng định điều j
Proud of: tự hào
Tired of:mệt mỏi
Typical of: tiêu biểu
Quick of: mau, nhanh chóng về
Sick of:chán nản
Short of: thiếu thốn
Suspicious of: nghi ngờ
Bài Đăng Mới Nhất
MỘT SỐ TÍNH TỪ ĐI VỚI GIỚI TỪ " OF "
bai hoc ngu phap,Ngu phap,ngu phap co ban
2013-06-13T08:39:00-07:00
2013-06-13T08:39:00-07:00
Loading...


Các bài viết mới cùng chủ đề
- CÁCH PHÂN BIỆT TRẠNG TỪ - 01-Nov-2014
- Phân Biệt START vs. BEGIN - 01-Nov-2014
- Phân biệt FINISH vs. END - 01-Nov-2014
Các bài viết cũ cùng chủ đề
- CÁC CỤM GIỚI TỪ THÔNG DỤNG - 12-Jun-2013
- NHỮNG ĐỘNG TỪ CÓ ĐỘNG TỪ THEO SAU LÀ V-ING - 12-Jun-2013
- Uncountable nouns - Danh từ không đếm được. - 11-Jun-2013
- PHÂN BIỆT : SOME vs ANY ; FEW vs A FEW - 10-Jun-2013
- 75 cấu trúc và cụm từ thông dụng trong Tiếng Anh phổ thông - 10-Jun-2013
- CẤU TRÚC TIẾNG ANH HAY : TO BE... - 07-Jun-2013
- Học ngữ pháp qua phân tích câu - Tom lives in a nice new house - 08-Jun-2013
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
0 comments:
Post a Comment