Unit 1
the, of, and, a, to, in, is, be, that, was
A/ Vocabulary
No.
|
Word
|
Transcript
|
Class
|
Audio
|
Meaning
|
1 |
the
|
/ðə/
| Article | ấy, này (dùng để xác định người, vật...) | |
2 |
of
|
/aːv/
| Prep | của | |
3 |
and
|
/ænd/
| Conj | và, cùng, với | |
4 |
a
|
/eɪ/
| Article | một, mỗi một | |
5 |
to
|
/tə/
| Adj | tới, đến | |
6 |
in
|
/ɪn/
| Adj | trong, tại | |
7 |
is
|
/ɪz/
| V (frombe) | thì, là, ở... (ngôi thứ 3 số ít ở thì hiện tại của "be") | |
8 |
be
|
/bɪː/
| V | thì, là, ở... | |
9 |
that
|
/ðæt/
| Pron | đó, kia | |
10 |
was
|
/waːz/
| V (frombe) | thì, là, ở... (số ít ở thì quá khứ đơn của "be") |
Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes
1. The: Là mạo từ xác định, thường đứng trước các danh từ (số ít, số nhiều, đếm được hoặc không đếm được). Tham khảo thêm về mạo từ tại đây: Link4. a: là mạo từ không xác định, thường đứng trước các danh từ số ít. Tham khảo thêm về cách sử dụng a như một mạo từ tại đây: Link
7, 8, 10: Động từ is, be, was:
Động từ "to be" được chia thành các dạng khác nhau tùy thuộc vào các yếu tố: thì (quá khứ, hiện tại, tương lai) và chủ ngữ (số ít, số nhiều), thể (chủ động, bị động...)
- Ở thì tại đơn, "to be" có các dạng:: am, is, are
- Ở quá khứ đơn, "to be" có các dạng: was, were
- Ở tương lai đơn, "to be" được chia thành "will be"
Tham khảo thêm về cách sử dụng động từ "to be" tại đây: Link
C/ Examples
THE
| - the cat: con mèo | - The cat is sleeping under the tree. - The new-style flat is very nice. | ||
- the flat: căn hộ | ||||
- the tree: cái cây |
OF
| - the branch of the tree: cành cây | - There is a bird on the highest branch of that tree. - Mike is a good friend of mine. - What is the color of the rain? | ||
- a friend of mine: một người bạn của tôi | ||||
- the color of the rain: mầu của mưa |
AND
| - listen and repeat: nghe và nhắc lại | - We listen and repeat after the teacher. - She buys and sells old clothes in the market. | ||
- buy and sell: mua và bán |
A
| - a bird: một chú chim | - There is a bird on the highest branch of that tree. - Mike is a good friend of mine. | ||
- a friend of mine: một người bạn của tôi |
TO
| - walk to school: đi bộ đến trường | - I walk to school every day. - They moved to Ha Noi last year. | ||
- move to: chuyển tới |
IN
| - in teachers' room: trong phòng giáo viên | - There are many flowers in teachers' room today. - How long have you been in Vietnam? | ||
- in Vietnam: ở (trong) Việt Nam |
IS
| - What is the color of the rain? - Mike is a good friend of mine. | |
BE
| - be -> is | - The new-style flat is very nice. - There was a heavy rain yesterday. | ||
- be -> was |
THAT
| - that book: quyển sách đó | - That book is mine. - All the family lives in that small flat. | ||
- that flat: căn hộ đó |
WAS
| - There was a heavy rain yesterday. - Where was Tom yesterday? |
0 comments:
Post a Comment