I. IN
1. absorbed in st ( work, a book ) = bị thu hút vào st
2. confide in sb = tin vào ai
3. be engrossed in st = bị cuốn hút
4. implicate sb in st = làm liên can, liên hệ với
5. involve sb in st
6. result in st = đưa đến kết quả là
7. specialise in st = chuyên gia
8. succeed in st = thành công......
II- FOR
1. account for st = tính toán về st
on account ( n) of = BECAUSE OF = do, vì
2. allow for st = chấp nhận, đồng ý
3. apologise for st/sb
4. blame sb for st = đổ lỗi
5. cater for st/sb = phục vụ, cung cấp lương thực
6. care for sb/st
7. charge sb for st = MAKE SB PAY FOR ST = bắt ai trả tiền
be charge of = đảm nhiệm
8. cuont on = RELY ON =tin tưởng
9. earmark st for a particularuse = đánh dấu riêng
10. pay for sb/st = thanh toán, trả nợ cho ai ?
III- OF
1. accuse sb of st
2. convict sb of st = kết án, kết tội
3. remind sb for st
4. suspect sb of st = nghi ngờ
IV- WITH
1. acquaint sb with st = làm quen với ai, cho ai biết về việc gì?
2. associate st with sb = gia nhập, liên kết
3. charge sb with st = kết án
4. clutter with st = chất đống, lộn xộn
5. collide with st = va chạm
6. comply with st = tuân theo, chiều ý
7. concern with st = có liên quan, dính líu
( bị động : be concerned with )
8. confront sb with st = đương đầu, đối diện với st
9. confuse sb/st with sb/st = làm ai đối diện với st
10. cram with st = nhồi nhét đầy st
( passive : be crammed with )
11. deal with sb/st = đương đầu với
12. discuss st with sb = thảo luận/tranh luận
13. face with sb = đối mặt với
( p: be faced with...............)
14. ingratiate oneself with sb = lấy lòng được ai
V- FROM
1. bar sb from a place = ngăn cản
2. benefit from st = thu lợi
3. derive st from st = nhận được từ
4. deter sb from st = ngăn chặn, ngăn cản
5. differ from st = khác nhau
6. distinguish onething from another thing = phân biệt
7. distract sb from st = làm sao lãng
8. exempt sb from st = tha, miễn cho
9. expel sb from a place = trục xuất, tống ra
10. refrain from st = cố nhịn, ức chế
11. resign from st = từ bỏ, bãi bỏ
12. stem from st = ngăn chặn
13. result from st = đưa đến kết quả là
14. suffer from st = chịu đựng
15, translate one language from/into another language = dịch ngôn ngữ này sang ngôn ngữ kia..
Bài Đăng Mới Nhất
Động từ được theo sau bởi giới từ
bai hoc ngu phap,Tu vung,Tu vung theo chu de
2013-06-07T05:43:00-07:00
2013-06-07T05:43:00-07:00
Loading...
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
0 comments:
Post a Comment