Trong phần này chúng ta sẽ được học về 1000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày. Hy vọng những từ vựng Tiếng Anh cơ bản này sẽ giúp các bạn học tiếng Anh ngày càng tốt hơn.
Word | Transcript | Class | Audio | Meaning | Example |
a | /eɪ/ /ə/ | article | một | ||
an | /æn/ /ən/ | article | một | ||
about | /əˈbaʊt/ | prep | về | ||
above | /əˈbʌv/ | prep | ở trên | ||
across | /əˈkrɒs/ | prep | ngang qua | ||
act | /ækt/ | v | hành động, cư xử | ||
active | /ˈæk.tɪv/ | adj | năng động, chủ động | ||
activity | /ækˈtɪvɪti/ | n | hoạt động | ||
add | /æd/ | v | thêm vào, cộng | ||
afraid | /əˈfreɪd/ | adj | sợ, e rằng |
Mạo từ
Trong tiếng Anh có 3 mạo từ là a, an, the. A và an là mạo từ không xác định, dùng với danh từ đếm được số ít.
Eg: a/an + book/pen/orange/clock/house...
A kết hợp với các danh từ bắt đầu bằng phụ âm
Eg: a colour, a dog, a cake...
An kết hợp với các danh từ bắt đầu bằng nguyên âm
Eg: an apple, an orange...
Chú ý:
a horse | an hour (h là âm câm) |
a university (u phát âm thành /j/) | an umbrella |
Họ từ Act
act | (v) | hành động, cư xử |
action | (n) | hành động, hành vi |
activity | (n) | hoạt động |
actor | (n) | diễn viên |
actress | (n) | nữ diễn viên |
active | (adj) | chủ động, tích cực |
inactive/ unactive | (adj) | không hoạt động, thụ động |
actively | (adv) | một cách tích cực |
0 comments:
Post a Comment