1. Thì tương lai đơn (simple future)
Cách dùng:
Thì tương lai đơn diễn tả những quyết định, dự đoán, hứa hẹn trong tương lai.
Cấu trúc:
S + will + base form + O
Will + S + base form + O?
S + will + not + base form + O
Ví dụ:
I will help you.
Will you be at the party tonight.
I will not help him again.
2. Thì tương lai tiếp diễn
Cách dùng:
Thì tương lai tiếp diễn được dùng để nói về một hành động đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong tương lai.
Cấu trúc:
S + will + be + V-ing + O
Will + S + be + V-ing + O?
S + will + not + be + V-ing + O
Ví dụ:
We'll be having lunch on the beach this time next week.
What will you be doing next week at this time.
They will not be living in Paris this time next year.
3. Thì tương lai hoàn thành
Cách dùng:
Thì tương lai hoàn thành được dùng để diễn tả hành động sẽ hoàn tất trước một thời điểm xác định trong tương lai.
Cấu trúc:
S + will have + past participle
S + will not + have + past participle
Will + S + have + past participle?
Các từ thường đi kèm:
By + thời gian trong tương lai
Ví dụ:
We'll have lived here for 20 years by 2015.
She won't have finished her homework by the time we arrive.
How long will you have lived in France by the end of next year.
4. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn:
Cách dùng:
Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn diễn tả một hành động đã đang xảy ra cho tới một thời điểm trong tương lai.
Cấu trúc:
S + will + have + been + V-ing
S + will not + have + been + V-ing
Will + S+ have + been + V-ing?
Ví dụ:
They will have been working for 2 hours by the time she arrives.
They won't have been studying for long by the end of this class.
How long will he have been working by the time she arrives?
5. Be Going To
Cách dùng:
+ Khi muốn diễn đạt kế hoạch, dự định cho tương lai mà ta đã có sẵn rồi.
Ví dụ:
We are going to celebrate his birthday this weekend.
+ Khi muốn tiên đoán một hành động sẽ xảy ra dựa trên bằng chứng trong hiện tại.
Ví du:
Look at those clouds! It is going to rain.
Cấu trúc:
S + to be + going to + base form
S+ to be+ not + going to + base form
To be + S + going to + base form?
Bài Đăng Mới Nhất
Các thì tương lai trong tiếng Anh
8:45 AM |
Labels:
bai hoc ngu phap,
Cac thi trong tieng anh,
Ngu phap,
ngu phap co ban,
Ngu phap nang cao,
Ngu phap thuc hanh,
Thi tuong lai
bai hoc ngu phap,Cac thi trong tieng anh,Ngu phap,ngu phap co ban,Ngu phap nang cao,Ngu phap thuc hanh,Thi tuong lai
2013-07-27T08:45:00-07:00
2013-07-27T08:45:00-07:00
Loading...
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
0 comments:
Post a Comment