Đường hàng không
• Airplane/Plane – máy bay
• Airplane/Plane – máy bay
• Glider – tàu lượn
• Helicopter – trực thăng
• Jet – máy bay phản lực.
Mặt đất
• Bicycle – xe đạp
• Bus – xe buýt
• Car – xe hơi, ô tô
• Coach (tiếng Anh – Anh) – xe buýt đường dài, xe khách
• Lorry (tiếng Anh – Anh) – xe tải
• Minicab/Cab – xe taxi, xe cho thuê
• Motorbike/Motorcycle – xe gắn máy
• Taxi – xe taxi
• Train – tàu
• Truck (tiếng Anh – Mỹ): xe tải
Dưới mặt đất
• Tube – tàu điện ngầm ở London (như ‘London Underground’).
• Underground – tàu điện ngầm
Đường thủy
• Boat – thuyền.
• Ferry – phà
• Hovercraft – tàu di chuyển nhờ đệm không khí
• Speedboat – tàu siêu tốc
Bài Đăng Mới Nhất
TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG
Tu vung,Tu vung theo chu de
2013-07-31T17:04:00-07:00
2013-07-31T17:04:00-07:00
Loading...
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
0 comments:
Post a Comment