"OUT OF"
Out of work : thất nghiệp
Out of date : lỗi thời
Out of reach : ngoài tầm với
Out of money : hết tiền
Out of danger : hết nguy hiểm
Out of use : hết sài
Out of the question : không bàn cãi
Out of order : hư
Out of sight, out of mind: xa mặt cách lòng.
"FROM"
• from now then on: kể từ ngày bây giờ trở đi
• from time to time: thỉnh thoảng
• from memory: theo trí nhớ
• from bad to worse: ngày càng tồi tệ
• from what I can gather: theo những gì tôi biết
"WITH"
• with the exception of: ngoại trừ
• with intent to : cố tình
• with regard to: đề cập tới
• with a view to + Ving : với mục đích làm gì
Bài Đăng Mới Nhất
Cách dùng một số giới từ
6:55 PM |
Labels:
bai hoc ngu phap,
Gioi tu,
Gioi tu thong dung trong tieng anh,
Ngu phap,
ngu phap co ban,
Ngu phap thuc hanh
bai hoc ngu phap,Gioi tu,Gioi tu thong dung trong tieng anh,Ngu phap,ngu phap co ban,Ngu phap thuc hanh
2013-08-08T18:55:00-07:00
2013-08-08T18:55:00-07:00
Loading...
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
0 comments:
Post a Comment