1. sugar: đường
2. salt: muối
3. pepper: hạt tiêu
4. MSG (monosodium glutamate): bột ngọt
5. vinegar: giấm
6. ketchup: xốt cà chua
7. mayonnaise: xốt mayonnaise
8. mustard: mù tạc
9. spices: gia vị
10. garlic: tỏi
11. chilli: ớt
12. curry powder: bột cà ri
13. pasta sauce: sốt cà chua nấu mì
14. cooking oil: dầu ăn
15. olive oil: dầu ô liu
16. salsa: xốt chua cay
17. salad dressing: dầu giấm
Bài Đăng Mới Nhất
TỪ VỰNG VỀ ĐỒ GIA VỊ (CONDIMENTS)
Tu vung,Tu vung theo chu de
2013-08-06T06:20:00-07:00
2013-08-06T06:20:00-07:00
Loading...


Các bài viết mới cùng chủ đề
- Các loại bánh mì bằng tiếng anh - 26-Jun-2015
- CÁC CỤM TỪ HAY GẶP VỚI "IN" TRONG TIẾNG ANH - 10-Aug-2014
- TỪ VỰNG VỀ GIAO THÔNG (TRAFFIC) - 10-Aug-2014
- CỤM “AS....AS” TRONG TIẾNG ANH - 10-Aug-2014
- Phân Biệt START vs. BEGIN - 01-Nov-2014
- Phân biệt FINISH vs. END - 01-Nov-2014
- TIỀN TỐ, HẬU TỐ TRONG TIẾNG ANH - 10-Aug-2014
Các bài viết cũ cùng chủ đề
- MỘT SỐ PHRASAL VERBS THÔNG DỤNG - 03-Aug-2013
- HỌC TỪ VỰNG BẰNG THƠ - 03-Aug-2013
- Opposite meanings -- Những nghĩa trái ngược nhau - 03-Aug-2013
- TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG - 31-Jul-2013
- Từ Vựng Về Các Bộ Phận Trên Cơ Thế Con Người - 30-Jul-2013
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
0 comments:
Post a Comment