Tailieutuhoctienganh.com Tài liệu tốt nhất để bạn có thể tự học tiếng anh một cách nhanh nhất, tiết kiệm nhất và hiệu quả nhất

RSS

Bài Đăng Mới Nhất

13 TENSES IN ENGLISH


 NAME
CÁCH DÙNG
CÔNG THỨC
LƯU Ý


Hiện tại đơn
(Simple present)

- Diễn tả thói quen
- Diễn tả chân lý,sự thật hiển nhiên.
-  Các tựa đề của các bài thuyết trình, báo cáo sự việc đã xảy ra ở quá khứ.
-              
- TOBE:
S + Am/is/are + O
  
- ĐỘNG TỪ THƯỜNG
S + Vs/es + O
-> Do/Does + S + Vo + O ?
-> S + don’t/doesn’t + Vo + O.
- Ta thêm “S” hoặc “ES” vào động từ  khi chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít. (He, She, It)
- Thêm “ES” đó khi động từ có tận cùng là: O, S, X, CH, SH.
- các phó từ thường dùng: often, ussally, frequently, always, constantly, sometimes, occasionally, seldom, rarely, every…



Qúa khứ đơn


- Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ, chấm dứt rồi và có thời gian xác định.
- TOBE:
S + was/were + O
 
- ĐỘNG TỪ THƯỜNG
S + V2/Ved + O
-> Did + S + Vo + O ?
-> S + didn’t + Vo + O.
- Các phó từ đi kèm : last, ago, yesterday.
- Ví dụ:
1) I couldn’t open the door last night.
2) He wasn’t absent from class yesterday.
3) Did you see my son, Tom?




Hiện tại
 hoàn thành
-    Diễn tả h/động vừa mới xảy ra.
-    Diễn tả hành động lặp lại hơn 1 lần trong quá khứ.
-    Diễn tả hành động đã xảy ra ở quá khứ mà vẫn còn liên quan đến hiện tại
-    H/động xảy ra trong quá khứ mà không có thời gian xác định rõ





S + have/has + V3/Ved + O

- Các phó từ đi kèm : Just, recently, lately, ever (đã từng), never (chưa bao giờ), already, yet, since, for, so far = until now = up to now = up to the present : cho đến bây giờ.
( các phó từ này dùng với HTHT trong các câu đơn, còn các câu kép thì phải chia theo ngữ cảnh chứ ko phụ thuộc vào phó từ)
Hiện tại tiếp diễn
- Diễn tả một hành động đang diễn ra ở thời điểm đang nói.

S + am/is/are + Ving + O

- Các phó từ đi kèm: Now, right now, at the moment, at present.
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn
(The present Perfect Continuous Tense)
- Thì này diễn tả hành động trong quá khứ và kéo dài liên tục đến hiện tại



S + have/has + been + V-ing
- các phó từ đi kèm: since (+ mốc thời gian), for (+ khoảng thời gian).
- Ví dụ:
1) I have been studying French for 5 years.
2) They have been living in this city since 1995.
3) How long have you been waiting for her?


Quá khứ tiếp diễn
(Past continuous tense)
- Hành động đã xảy ra và kéo dài một thời gian ở quá khứ
- Hành động xảy ra song song ở quá khứ (while)
 - Hành động đang xảy ra (ở quá khứ) thì có hành động khác xen vào (hành động kéo dài hơn dùng quá khứ tiếp diễn, hành động ngắn hơn dùng quá khứ đơn)





S + was/were + Ving + O

1. Yesterday, Mr Moore was working in the lab all the afternoon.
2. What were you doing from 3 p.m to 6 p.m yesterday?
3. When I came yesterday, he was sleeping.
4. Yesterday, I was cooking while my sister was wahing the dishes.

Quá khứ hoàn thành
 (tiền quá khứ)
-      Diễn tả hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ và có thời gian rõ ràng.
-      Chỉ xuất hiện trong câu có hai mệnh đề trở lên.


S + had + V3/Ved + O

1) When I got up this morning, my father had already left.
2) After the children had finished their homework, they went to bed
Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
(The past perfect continuous tense)
- Diễn tả một hành động quá khứ đã xảy ra và kéo dài cho đến khi hành động quá khứ thứ hai xảy ra (hành động thứ 2 dùng QKĐ) thường khoảng thời gian được nêu rõ ràng trong câu.



S + had + been + Ving + O

1) The men had been playing cards for 3 hours before I came.
2) They had been living in London for 10 years when I met them.


Tương lai đơn
(The simple future tense)


- Diễn tả hành động sẽ xảy ra ở tương lai ( một quyết tâm hoặc một ý kiến về một hành động trong tương lai)

S + will/shall + Vo + O.

- Trong trường hợp diễn tả một lời mời lịch sự, hoặc một dự định, một hành động sắp sửa xảy rat a dùng cấu trúc sau:

- S + am/is/are + going to + Vo (dự định)
- S + am/is/are + Ving (sắp sửa)
- Các phó từ đi kèm: someday (một ngày nào đó), tomorrow, next, soon (chẳng bao lâu nữa)
- Ví dụ:

1)I will call you tomorrow.


2) Where are you going to spend your holidays?
3) My father is retiring.

Thì tương lai tiếp diễn
(The future continuos tense)
-    Diễn tả một hành động sẽ diễn ra và kéo dài suốt một thời kì ở tương lai.
-    Nó diễn tả một hành động sẽ đang xảy ra vào một thời điểm ở tương lai.



S + will + be + V-ing
1) What will you be doing when I come tomorrow?
2) He will be doing research at this time tomorrow.
3) When you come today, I’ll be working at my desk.
Thì tương lai hoàn thành ( The future Perfect Tense)

- Diễn tả hành động sẽ hoàn tất vào một thời điểm cụ thể ở tương lai.


S + will + have + V3/Ved + O
- các cụm từ chỉ thời gian đi kèm: By (+ mốc thời gian), By the time, By then.
- Ví dụ:
1) I’ll have finished my work by noon
2) They’ll have built that house by July next year.
Thì đối với động từ khiếm khuyết (Modal Verb)

Dùng khi xuất hiện Modal Verb
S + MV + Vo + O
(MV = can, could, should, may, might…)
1) I can swim
2) you should study English soon.
GHI NHỚ:
-          Không dùng các thì tiếp diễn với các động từ chỉ nhận thức , tri giác (bee, see, hear, understand, know, like, want, glance, feel, think, smell, love, hate, realize, seem, remember, forget,…Được thay thế bằng các thì kế cận ( ví dụ HTTD thay bằng HTĐ, QKTD thay bằng QKĐ…)
-          Không dùng thì tương lai trong các mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian, thì TLĐ được thay = HTĐ,    TLHT / TLHT TD được thay = HTHT






0 comments:

Post a Comment

1000 Tu vung tieng anh co ban 3000 tu vung tieng anh 600 Tu vung toeic thong dung 6000 Tu vung tieng anh thong dung Bai hoc bai hoc ngu phap Bai hoc phat am BAI TAP BÀI VIẾT HỌC VIÊN BIKIP Cac cau giao tiep dung trong nha hang Cac cau giao tiep thong dung Các câu giao tiếp thông dụng Cac cau noi hay bang tieng anh Cac thi trong tieng anh Cach dich tieng anh cach hoc giao tiep Cach hoc nghe Cach hoc ngu phap Cach hoc noi tieng anh Cach hoc phat am cach hoc tieng anh Cach hoc tieng anh danh cho tre em Cach hoc tu vung cach hoc viet tieng anh Cach lam bai thi Câu chuyện hay về Tiếng Anh Cau truc cau Cau truc cau pho bien trong tieng anh Cau truc ngu phap CHIA SẺ CÙNG SUNNY Choi ma hoc Cum dong tu Cum gioi tu Cum tu cum tu theo chu de Cum tu tieng anh thong dung Đại từ quan hệ Danh ngon cuoc song Danh ngon tieng anh Danh ngon tinh yeu Dap an mon tieng anh ky thi dai hoc Day Tre Noi Tieng Anh Doc hieu tieng anh Dong tu Giao tiep Giao tiep nang cao Giao tiep qua dien thoai Giao tiep so cap Giao tiep thuc hanh Giao tiep tieng anh Giao tiep trung cap Gioi tu Gioi tu thong dung trong tieng anh Hoc giao tiep theo chu de Hoc phat am qua video Hoc qua BBC News Hoc qua chuyen cuoi Hoc theo tu Học theo tư Học theo tự hoc tieng anh Hoc tieng anh qua bai hat Hoc tieng anh qua thanh ngu hoc tieng anh qua tho Hoc tieng anh qua truyen cuoi Hoc tieng anh qua tu Hoc Tieng Anh Tre Em Qua Video Hoc tu vung bang tho Hoc tu vung qua video Học từ vựng qua video HỎI ĐÁP ANH NGỮ Hướng dẫn Idioms idoms Luyen nghe Luyen Thi Luyen thi dai hoc tieng anh Luyen thi toeic NGHỀ NGHIỆP CỦA BẠN Ngu phap ngu phap co ban Ngu phap nang cao Ngu phap thuc hanh NHẬT KÍ PHIÊN DỊCH Nhung cau chui bang tieng anh Phan tich cau phat Phat am Phrase verbs Phương pháp học POEMS AND MUSIC SỬ DỤNG PHẦN MỀM Tai lieu tu hoc tieng anh Thanh ngu tieng anh THE PARTS OF SPEECH Thì hiện tại đơn Thì hiện tại hoàn thành Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn Thì hiện tại tiếp diễn Thì quá khứ đơn Thì quá khứ hoàn thành Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn Thì quá khứ tiếp diễn Thi tuong lai Thì tương lai đơn Thì tương lai hoàn thành Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn Thì tương lai tiếp diễn Tiến Sĩ Pimsleurs Tieng anh Tieng anh cong so Tieng anh tre em Tieng anh tre em theo chu de Tinh tu Toeic Trong am Tu dien bang hinh anh Tu loai Tu thong dung trong tieng anh Tu vung Từ vựng Tu vung bang hinh Tu vung chu de san bay Tu vung chuyen nghanh Tu vung theo chu de Tu vung thong dung Tu vung tieng anh Từ Vựng Tiếng Anh Tu vung tieng anh thong dung Tuc ngu tieng anh Video 12 thì trong tiếng anh Video cấu trúc ngữ pháp Viet tat tieng anh
Lên đầu trang
Vào giữa trang
Xuống cuối trang