Tailieutuhoctienganh.com Tài liệu tốt nhất để bạn có thể tự học tiếng anh một cách nhanh nhất, tiết kiệm nhất và hiệu quả nhất

RSS

Bài Đăng Mới Nhất

Bài 12: Đại từ quan hệ - The Relative Pronouns

Trong bài học hôm nay bạn sẽ được thầy Trịnh Thanh Toản dạy chi tiết về phần Đại Từ quan hệ - The Relative Pronouns. Sau khi học xong bài đại từ quan hệ bạn sẽ hiểu được cách dùng các đại từ quan hệ who, whom, whose, which, of which, that, with, trong từng trường hợp như thế nào...Chúc các bạn học thật tốt tiếng anh.
Nguồn video thaytro.vn

*Definition: (Định nghĩa đại từ quan hệ)

A Relative Pronoun stands for the proceeding noun or pronoun (antecedent) and introduces an adjective clause.
e.g.:
-The man, who is standing over there, is my father.
- The table, which my mother bought yesterday, is beautiful.

1. General rubles:

                                  Antecedent

Function
Persons
Things and Animals
Subject (Ch t)

Object (Túc t)

Possessive (Sở hữu)
WHO

WHOM

WHOSE
WHICH

WHICH

WHOSE
OF WHICH

II. EXAMPLES:

1. Do you know the man who wrote these poems?
2.
a) My employer, whom I dislike, works in the next room.
(WHOM: object of DISLIKE)
b) Is that the man of whom you have been waiting?
(WHOM: object of FOR)
3. Alex Cook is a man whose opinions I respect.
That is the girl whose father works in the foundry.
4. Swimming, which is a sport, makes people strong.
5.
a) The flowers which you brought are beautiful.
(WHICH: object of BROUGHT)
b) That is the shop in which she works.
(WHICH: object of IN)
6. A tree whose branches (the branches of which/of which the branches) are dead should be cut down.
* It is much better to use a preposition phrase:
A tree with dead branches should be cut down.

*NOTES:

1. WHOM, WHICH and THATare usually omitted from restrictive (defining) clauses when they are the object of the verb in the clause, or of a preposition that does not stand before them.

- Daddy, this is the man (who/that) I want to marry.
- The flowers (which/that) you brought are beautiful.
- The men (whom/that) we voted for won the election.

2. WHICH may have a whole preceding clause as its antecedent. In the use, WHICH is equivalent to AND THIS/ THAT (+NOUN)

- He invited us to dinner, which (and this/that) was very kind of him.
- They won the medal at last, which (and this/that victory) delighted the school.

3. THE USE OF “THAT”

a) THAT may replace WHO, WHOM and WHICH in restrictive (defining) clauses (in the examples 1 and 5a above).

b) THAT is not used after the comma (,) in non-restrictive (non-defining) clauses or after prepositions.

- Air, which we breathe, is made up of many gases.
- The man to whom you spoke is the manager.
(The man that you spoke to is the manager.)

c) THAT should be used:

* After a mixed antecedent (person + thing or animal)
- I met the people, cattle and vehicles that went to market.
- The dancers and landscapes that he painted were very vivid.
* After Adjectives in the superlative and THE FIRST, THE LAST, THE ONLY, THE VERY……
- He is the kindest doctor that I’ve ever worked with.
- The last words that he spoke were: “Long live Vietnam!”
- John was the only student that didn’t pass the examination.
* After most Indefinite Pronouns: ALL, MUCH, LITTLE, ANY, NONE, NOTHING, ANYTHING, NOBODY, EVERYTHING…
- Have you got all that you need?
- Much that I have ever read is untrue.
- I have never known anyone that is as lovely as our teacher.
- I love everything that she makes for me.
* After the opening IT IS/ WAS…. And the corresponding interrogative form.
- It was John that I was just talking to.
- Is it I that will be sacked by the boss?

0 comments:

Post a Comment

1000 Tu vung tieng anh co ban 3000 tu vung tieng anh 600 Tu vung toeic thong dung 6000 Tu vung tieng anh thong dung Bai hoc bai hoc ngu phap Bai hoc phat am BAI TAP BÀI VIẾT HỌC VIÊN BIKIP Cac cau giao tiep dung trong nha hang Cac cau giao tiep thong dung Các câu giao tiếp thông dụng Cac cau noi hay bang tieng anh Cac thi trong tieng anh Cach dich tieng anh cach hoc giao tiep Cach hoc nghe Cach hoc ngu phap Cach hoc noi tieng anh Cach hoc phat am cach hoc tieng anh Cach hoc tieng anh danh cho tre em Cach hoc tu vung cach hoc viet tieng anh Cach lam bai thi Câu chuyện hay về Tiếng Anh Cau truc cau Cau truc cau pho bien trong tieng anh Cau truc ngu phap CHIA SẺ CÙNG SUNNY Choi ma hoc Cum dong tu Cum gioi tu Cum tu cum tu theo chu de Cum tu tieng anh thong dung Đại từ quan hệ Danh ngon cuoc song Danh ngon tieng anh Danh ngon tinh yeu Dap an mon tieng anh ky thi dai hoc Day Tre Noi Tieng Anh Doc hieu tieng anh Dong tu Giao tiep Giao tiep nang cao Giao tiep qua dien thoai Giao tiep so cap Giao tiep thuc hanh Giao tiep tieng anh Giao tiep trung cap Gioi tu Gioi tu thong dung trong tieng anh Hoc giao tiep theo chu de Hoc phat am qua video Hoc qua BBC News Hoc qua chuyen cuoi Hoc theo tu Học theo tư Học theo tự hoc tieng anh Hoc tieng anh qua bai hat Hoc tieng anh qua thanh ngu hoc tieng anh qua tho Hoc tieng anh qua truyen cuoi Hoc tieng anh qua tu Hoc Tieng Anh Tre Em Qua Video Hoc tu vung bang tho Hoc tu vung qua video Học từ vựng qua video HỎI ĐÁP ANH NGỮ Hướng dẫn Idioms idoms Luyen nghe Luyen Thi Luyen thi dai hoc tieng anh Luyen thi toeic NGHỀ NGHIỆP CỦA BẠN Ngu phap ngu phap co ban Ngu phap nang cao Ngu phap thuc hanh NHẬT KÍ PHIÊN DỊCH Nhung cau chui bang tieng anh Phan tich cau phat Phat am Phrase verbs Phương pháp học POEMS AND MUSIC SỬ DỤNG PHẦN MỀM Tai lieu tu hoc tieng anh Thanh ngu tieng anh THE PARTS OF SPEECH Thì hiện tại đơn Thì hiện tại hoàn thành Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn Thì hiện tại tiếp diễn Thì quá khứ đơn Thì quá khứ hoàn thành Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn Thì quá khứ tiếp diễn Thi tuong lai Thì tương lai đơn Thì tương lai hoàn thành Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn Thì tương lai tiếp diễn Tiến Sĩ Pimsleurs Tieng anh Tieng anh cong so Tieng anh tre em Tieng anh tre em theo chu de Tinh tu Toeic Trong am Tu dien bang hinh anh Tu loai Tu thong dung trong tieng anh Tu vung Từ vựng Tu vung bang hinh Tu vung chu de san bay Tu vung chuyen nghanh Tu vung theo chu de Tu vung thong dung Tu vung tieng anh Từ Vựng Tiếng Anh Tu vung tieng anh thong dung Tuc ngu tieng anh Video 12 thì trong tiếng anh Video cấu trúc ngữ pháp Viet tat tieng anh
Lên đầu trang
Vào giữa trang
Xuống cuối trang