Answer: Trả lời điện thoại
Answering machine: Trả lời tự động
Busy signal: Tín hiệu máy bận
Call: Gọi điện
Caller: Người gọi điện thoại
Call back/phone back: Gọi lại
Call display: Màn hình hiển thị người gọi
Cordless phone: Điện thoại kéo dài
Cellular phone/cell phone: Điện thoại di động
Dial: Quay số, nhấn số
Dial tone: Âm thanh khi quay số
Directory/phone book: Danh bạ điện thoại
Hang up: Cúp máy
Operator: Người trực tổng đài điện thoại
Pager: Máy nhắn tin
Phone: Cái điện thoại, gọi điện thoại
Phone booth/pay phone: Bốt điện thoại công cộng
Pick up: Nhấc máy (để trả lời điện thoại)
Receiver: Ống nghe điện thoại
Ring: Chuông điện thoại reo, tiếng chuông điện thoại
Ringer: Phần chuông báo khi có cuộc gọi đến
Bài Đăng Mới Nhất
NGÔN NGỮ ĐIỆN THOẠI TRONG TIẾNG ANH
10:06 PM |
Labels:
Cac cau giao tiep thong dung,
Giao tiep,
Giao tiep so cap,
Tu vung,
Tu vung theo chu de
Cac cau giao tiep thong dung,Giao tiep,Giao tiep so cap,Tu vung,Tu vung theo chu de
2013-05-27T22:06:00-07:00
2013-05-27T22:06:00-07:00
Loading...
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
0 comments:
Post a Comment