1. To suggest someone ( should ) do something( Gợi ý ai làm gì )
VD: I suggested she ( should ) buy this house.
( Tôi gợi ý cho cô ấy mua căn nhà này)
2. To suggest doing spmething ( Gợi ý làm gì )
VD: I suggested going for a walk.
( Tôi gợi ý đi dạo)
3. Try to V-nguyên mẫu ( Cố làm gì )
VD: We tried to learn hard.
( Chúng tôi đã cố học chăm chỉ )
4. Try doing something ( Thử làm gì )
VD: We tried cooking this food.
( Chúng tôi đã thử nấu món ăn này )
5. To need V_ ing ( Cần được làm )
VD: This car needs repairing.
( Chiếc ôtô này cần được sửa )
6. To remember V_ing ( Nhớ đã làm gì )
VD: I remember seeing this film.
( Tôi nhớ là đã xem bộ phim này )
7. To remember to do ( Nhớ làm gì ) ( Nhưng thực tế chưa làm )
VD: Remember to do your homework.
( Hãy nhớ làm bài tập về nhà nha)
8. To be busy V_ing something ( Bận rộn làm gì )
VD: We are busy preparing for our exam.
( Chúng tôi đang bận rộn chuẩn bị cho kỳ thi )
9. To mind doing something ( Phiền làm gì )
VD: Do / Would you mind closing the door for me?
( Bạn có thể đóng cửa giúp tôi không? )
10. To be used to doing smt ( Quen với việc làm gì )
VD: We are used to getting up early.
( Chúng tôi đã quen dậy sớm rồi)
Bài Đăng Mới Nhất
NHỮNG CẤU TRÚC CÂU PHỔ BIẾN NHẤT TRONG TIẾNG ANH (PHẦN 3)
8:34 PM |
Labels:
Cau truc cau pho bien trong tieng anh,
Cau truc ngu phap,
Ngu phap,
ngu phap co ban,
Phan tich cau
Cau truc cau pho bien trong tieng anh,Cau truc ngu phap,Ngu phap,ngu phap co ban,Phan tich cau
2013-05-21T20:34:00-07:00
2013-05-21T20:34:00-07:00
Loading...
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
0 comments:
Post a Comment